Đọc nhanh: 竭泽而渔 (kiệt trạch nhi ngư). Ý nghĩa là: tát ao bắt cá (vơ vét bằng hết, chỉ thấy cái lợi trước mắt, không chú ý đến lợi ích lâu dài).
Ý nghĩa của 竭泽而渔 khi là Thành ngữ
✪ tát ao bắt cá (vơ vét bằng hết, chỉ thấy cái lợi trước mắt, không chú ý đến lợi ích lâu dài)
排尽湖中或池中的水捉鱼比喻取之不留余地,只顾眼前利益,不顾长远利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竭泽而渔
- 莞尔而笑
- mỉm cười.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 疾驶 而 去
- lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 敛衽 而 拜
- chỉnh đốn trang phục để mà bái lễ.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 分兵 而 进
- chia binh lực ra mà tiến tới.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 脸盘 红润 而 有 光泽
- gương mặt hồng hào rực rỡ.
- 他 想 坐收渔利 而 不 出力
- Anh ta muốn ngồi thu lợi mà không làm.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竭泽而渔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竭泽而渔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泽›
渔›
竭›
而›