Đọc nhanh: 心力衰竭 (tâm lực suy kiệt). Ý nghĩa là: suy tim; truỵ tim.
Ý nghĩa của 心力衰竭 khi là Danh từ
✪ suy tim; truỵ tim
由于心脏排血量降低、引起全身组织郁血而产生的疾病,主要症状是呼吸困难、喘息、水肿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心力衰竭
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 极力 遮掩 内心 的 不安
- cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 心脏 衰弱
- suy tim.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 离心力
- lực ly tâm.
- 他 努力 销除 心中 的 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.
- 我们 应 竭力 奋斗
- Chúng ta nên cố gắng đấu tranh.
- 穷竭 心计
- nghĩ hết kế.
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 费力劳心
- hao công tổn trí.
- 他 灰心 地 放弃 了 努力
- Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 他 用心 地 欣赏 着 音乐 的 魅力
- Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.
- 心力衰竭
- tâm sức suy kiệt.
- 尽心竭力
- tận tâm tận lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心力衰竭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心力衰竭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
⺗›
心›
竭›
衰›