Đọc nhanh: 童心未泯 (đồng tâm vị mẫn). Ý nghĩa là: Chưa hết tính trẻ con. Ví dụ : - 他年纪已老大不小,猶童心未泯,喜欢看卡通和漫画 Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Ý nghĩa của 童心未泯 khi là Thành ngữ
✪ Chưa hết tính trẻ con
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童心未泯
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 愿心 未遂
- ước muốn chưa thành
- 心中 儗 团终 未解
- Trong lòng bế tắc nghi ngờ cuối cùng vẫn chưa giải quyết.
- 童心未泯
- chưa hết tính trẻ con.
- 萌发 了 童心
- nảy sinh tính trẻ con
- 儿童 是 祖国 的 未来
- Trẻ em là tương lai của đất nước.
- 我 心里 仍 有 很多 疑惑 未 解开
- Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.
- 良心 未泯
- không có lương tâm.
- 我 决定 躺平 , 不再 担心 未来
- Tôi quyết định buông xuôi, không còn lo lắng về tương lai nữa.
- 她 默默地 担心 孩子 的 未来
- Cô ấy trăn trở không nguôi về tương lai của con.
- 未了 的 心愿
- ý nguyện chưa thực hiện được
- 咱们 对 未来 充满信心
- Tôi rất tin tưởng vào tương lai.
- 心里 充满 着 对 未来 的 憧憬
- lòng tràn đầy mơ ước về tương lai.
- 她 从未 失去 信心
- Cô ấy chưa bao giờ mất niềm tin.
- 他 从未 忘记 自己 的 初心
- Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.
- 他 心中 的 那份 向往 从未 消失
- Niềm khao khát trong trái tim anh chưa bao giờ biến mất.
- 他 心中 有 很多 未 说 的话
- Anh ấy có nhiều điều chưa nói trong lòng.
- 虽然 他 一心一意 德爱 着 那位 姑娘 , 但 从未 表白 过 心意
- Tuy anh ấy một lòng một dạ yêu cô gái ấy, nhưng trước giờ chưa từng bày tỏ tâm ý.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 童心未泯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 童心未泯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
未›
泯›
童›