童心未泯 tóngxīn wèi mǐn

Từ hán việt: 【đồng tâm vị mẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "童心未泯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng tâm vị mẫn). Ý nghĩa là: Chưa hết tính trẻ con. Ví dụ : - Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 童心未泯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 童心未泯 khi là Thành ngữ

Chưa hết tính trẻ con

Ví dụ:
  • - 年纪 niánjì 老大不小 lǎodàbùxiǎo yóu 童心未泯 tóngxīnwèimǐn 喜欢 xǐhuan kàn 卡通 kǎtōng 漫画 mànhuà

    - Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童心未泯

  • - 教育 jiàoyù 儿童 értóng 须要 xūyào 耐心 nàixīn

    - giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.

  • - 大妈 dàmā 看到 kàndào zhè 未来 wèilái de 儿媳妇 érxífu 心眼儿 xīnyǎner 高兴 gāoxīng

    - Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.

  • - 愿心 yuànxīn 未遂 wèisuì

    - ước muốn chưa thành

  • - 心中 xīnzhōng 团终 tuánzhōng 未解 wèijiě

    - Trong lòng bế tắc nghi ngờ cuối cùng vẫn chưa giải quyết.

  • - 童心未泯 tóngxīnwèimǐn

    - chưa hết tính trẻ con.

  • - 萌发 méngfā le 童心 tóngxīn

    - nảy sinh tính trẻ con

  • - 儿童 értóng shì 祖国 zǔguó de 未来 wèilái

    - Trẻ em là tương lai của đất nước.

  • - 心里 xīnli réng yǒu 很多 hěnduō 疑惑 yíhuò wèi 解开 jiěkāi

    - Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.

  • - 良心 liángxīn 未泯 wèimǐn

    - không có lương tâm.

  • - 决定 juédìng 躺平 tǎngpíng 不再 bùzài 担心 dānxīn 未来 wèilái

    - Tôi quyết định buông xuôi, không còn lo lắng về tương lai nữa.

  • - 默默地 mòmòdì 担心 dānxīn 孩子 háizi de 未来 wèilái

    - Cô ấy trăn trở không nguôi về tương lai của con.

  • - 未了 wèiliǎo de 心愿 xīnyuàn

    - ý nguyện chưa thực hiện được

  • - 咱们 zánmen duì 未来 wèilái 充满信心 chōngmǎnxìnxīn

    - Tôi rất tin tưởng vào tương lai.

  • - 心里 xīnli 充满 chōngmǎn zhe duì 未来 wèilái de 憧憬 chōngjǐng

    - lòng tràn đầy mơ ước về tương lai.

  • - 从未 cóngwèi 失去 shīqù 信心 xìnxīn

    - Cô ấy chưa bao giờ mất niềm tin.

  • - 从未 cóngwèi 忘记 wàngjì 自己 zìjǐ de 初心 chūxīn

    - Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.

  • - 心中 xīnzhōng de 那份 nàfèn 向往 xiàngwǎng 从未 cóngwèi 消失 xiāoshī

    - Niềm khao khát trong trái tim anh chưa bao giờ biến mất.

  • - 心中 xīnzhōng yǒu 很多 hěnduō wèi shuō 的话 dehuà

    - Anh ấy có nhiều điều chưa nói trong lòng.

  • - 虽然 suīrán 一心一意 yìxīnyíyì 德爱 déài zhe 那位 nàwèi 姑娘 gūniang dàn 从未 cóngwèi 表白 biǎobái guò 心意 xīnyì

    - Tuy anh ấy một lòng một dạ yêu cô gái ấy, nhưng trước giờ chưa từng bày tỏ tâm ý.

  • - 年纪 niánjì 老大不小 lǎodàbùxiǎo yóu 童心未泯 tóngxīnwèimǐn 喜欢 xǐhuan kàn 卡通 kǎtōng 漫画 mànhuà

    - Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 童心未泯

Hình ảnh minh họa cho từ 童心未泯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 童心未泯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Miàn , Mǐn
    • Âm hán việt: Dân , Dẫn , Miến , Mẫn
    • Nét bút:丶丶一フ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ERVP (水口女心)
    • Bảng mã:U+6CEF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lập 立 (+7 nét)
    • Pinyin: Tóng , Zhōng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTWG (卜廿田土)
    • Bảng mã:U+7AE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao