Đọc nhanh: 良心未泯 (lương tâm vị mẫn). Ý nghĩa là: không hoàn toàn vô tâm, vẫn còn chút lương tâm.
Ý nghĩa của 良心未泯 khi là Thành ngữ
✪ không hoàn toàn vô tâm
not totally heartless
✪ vẫn còn chút lương tâm
still having a shred of conscience
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良心未泯
- 精心 培育 良种
- chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 愿心 未遂
- ước muốn chưa thành
- 这介 平民 心地善良
- Người dân này là người tốt bụng.
- 心中 儗 团终 未解
- Trong lòng bế tắc nghi ngờ cuối cùng vẫn chưa giải quyết.
- 存心不良
- ý định không tốt.
- 童心未泯
- chưa hết tính trẻ con.
- 我 拒绝 做 违背良心 的 事
- Tôi từ chối làm những việc trái với lương tâm.
- 良好 的 心态 带来 幸运
- Tâm trạng tích cực mang lại vận may.
- 外表 漂亮 不如 内心 善良
- Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.
- 凭良心讲 你 待 我 礼貌 有加 我 却 受之有愧
- Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 我 心里 仍 有 很多 疑惑 未 解开
- Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.
- 做 医生 不能 亏 良心
- Làm bác sĩ không thể thiếu lương tâm.
- 她 的 良心 很 善良
- Lương tâm của cô ấy rất nhân hậu.
- 良心 未泯
- không có lương tâm.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 良心未泯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 良心未泯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
未›
泯›
良›