杀人偿命 shārén chángmìng

Từ hán việt: 【sát nhân thường mệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杀人偿命" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sát nhân thường mệnh). Ý nghĩa là: Giết người đền mạng. Ví dụ : - Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杀人偿命 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杀人偿命 khi là Thành ngữ

Giết người đền mạng

Ví dụ:
  • - 杀人偿命 shārénchángmìng shì 自古以来 zìgǔyǐlái 天经地义 tiānjīngdìyì de 事情 shìqing

    - Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀人偿命

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - rén 杀气 shāqì

    - trút giận lên người khác.

  • - lái rén a 求命 qiúmìng a

    - Có ai không, cứu tôi.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 苦命 kǔmìng rén

    - người số khổ.

  • - 破冰 pòbīng rén 为什么 wèishíme yào 杀死 shāsǐ 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú

    - Tại sao Promnestria lại giết Christopher?

  • - zhǔ 命令 mìnglìng 摩西 móxī 告诉 gàosù 以色列 yǐsèliè rén

    - Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên

  • - 珍惜 zhēnxī 生命 shēngmìng zhōng de 所有人 suǒyǒurén

    - Hãy trân trọng tất cả mọi người trong cuộc sống.

  • - 延安 yánān shì 中国 zhōngguó 人民 rénmín 革命 gémìng de 圣地 shèngdì

    - Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.

  • - 革命圣地 gémìngshèngdì 延安 yánān 令人神往 lìngrénshénwǎng

    - thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.

  • - 老人 lǎorén 生命垂危 shēngmìngchuíwēi

    - Người gia tính mạng nguy kịch.

  • - 人命危浅 rénmìngwēiqiǎn 朝不保夕 zhāobùbǎoxī

    - mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.

  • - 那个 nàgè 杀人犯 shārénfàn 这起 zhèqǐ 盗窃案 dàoqièàn 绝对 juéduì 有关 yǒuguān

    - Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.

  • - shì 杀人犯 shārénfàn

    - Bạn là một kẻ giết người.

  • - 从未 cóngwèi yǒu 杀人犯 shārénfàn

    - Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người

  • - xiào 杀人 shārén

    - cười chết đi được.

  • - 杀人 shārén 抵命 dǐmìng

    - giết người đền mạng

  • - 杀人偿命 shārénchángmìng shì 自古以来 zìgǔyǐlái 天经地义 tiānjīngdìyì de 事情 shìqing

    - Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杀人偿命

Hình ảnh minh họa cho từ 杀人偿命

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杀人偿命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:ノ丨丨丶ノ丶フ一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFBI (人火月戈)
    • Bảng mã:U+507F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao