• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
  • Pinyin: Miàn , Mǐn
  • Âm hán việt: Dân Dẫn Miến Mẫn
  • Nét bút:丶丶一フ一フ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡民
  • Thương hiệt:ERVP (水口女心)
  • Bảng mã:U+6CEF
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 泯

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 泯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dân, Dẫn, Miến, Mẫn). Bộ Thuỷ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フ). Ý nghĩa là: hết, phá huỷ, Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết, lẫn lộn, Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết, hết, phá huỷ. Từ ghép với : Chưa tán tận lương tâm., Chưa tán tận lương tâm. Chi tiết hơn...

Dân
Dẫn
Miến
Mẫn

Từ điển phổ thông

  • hết, phá huỷ

Từ điển Thiều Chửu

  • Hết, như mẫn một tiêu diệt hết, cũng đọc là chữ dân.
  • Một âm là miến. Lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tiêu tan, hết, mất đi

- Mất hẳn

- Chưa tán tận lương tâm.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết

- “Bá đồ mẫn diệt thiên niên hậu” (Á Phụ mộ ) Sau nghìn năm nghiệp bá đã tan tành.

Trích: “mẫn diệt” tiêu diệt, “mẫn một” tiêu trừ hết, “lương tâm vị mẫn” chưa tán tận lương tâm. Nguyễn Du

Âm:

Dẫn

Từ điển phổ thông

  • mất đi, bị huỷ diệt, bị lu mờ đi

Từ điển phổ thông

  • lẫn lộn

Từ điển Thiều Chửu

  • Hết, như mẫn một tiêu diệt hết, cũng đọc là chữ dân.
  • Một âm là miến. Lẫn lộn.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết

- “Bá đồ mẫn diệt thiên niên hậu” (Á Phụ mộ ) Sau nghìn năm nghiệp bá đã tan tành.

Trích: “mẫn diệt” tiêu diệt, “mẫn một” tiêu trừ hết, “lương tâm vị mẫn” chưa tán tận lương tâm. Nguyễn Du

Từ điển phổ thông

  • hết, phá huỷ

Từ điển Thiều Chửu

  • Hết, như mẫn một tiêu diệt hết, cũng đọc là chữ dân.
  • Một âm là miến. Lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tiêu tan, hết, mất đi

- Mất hẳn

- Chưa tán tận lương tâm.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết

- “Bá đồ mẫn diệt thiên niên hậu” (Á Phụ mộ ) Sau nghìn năm nghiệp bá đã tan tành.

Trích: “mẫn diệt” tiêu diệt, “mẫn một” tiêu trừ hết, “lương tâm vị mẫn” chưa tán tận lương tâm. Nguyễn Du