突袭 tūxí

Từ hán việt: 【đột tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "突袭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đột tập). Ý nghĩa là: tập kích; đánh úp bất ngờ; tập kích bất ngờ. Ví dụ : - 。 Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 突袭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 突袭 khi là Động từ

tập kích; đánh úp bất ngờ; tập kích bất ngờ

用兵力出其不意地进攻;突然袭击

Ví dụ:
  • - 将军 jiāngjūn 推测 tuīcè shuō 敌人 dírén jiāng 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 突袭 tūxí 我们 wǒmen

    - Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突袭

  • - 摩托车 mótuōchē 突突 tūtū 地响 dìxiǎng

    - mô tô chạy xình xịch.

  • - 突然 tūrán 打了个 dǎlegè

    - Anh ấy đột nhiên hắt xì.

  • - 言辞 yáncí 未免太 wèimiǎntài 唐突 tángtū

    - Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.

  • - mén 突然 tūrán 开启 kāiqǐ le

    - Cửa đột nhiên mở ra.

  • - 皮肤 pífū shàng 突然 tūrán yǒu 几个 jǐgè 圪塔 gētǎ

    - Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt

  • - 突然 tūrán 忍不住 rěnbuzhù 大喊大叫 dàhǎndàjiào

    - Tôi chợt không nhịn được hét lên.

  • - 抵御 dǐyù 风沙 fēngshā 侵袭 qīnxí

    - chống lại gió cát xâm nhập

  • - 突发 tūfā de 扫兴 sǎoxìng de 情况 qíngkuàng ràng rén 不悦 búyuè

    - Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.

  • - 我们 wǒmen yào 突破 tūpò 所有 suǒyǒu 障碍 zhàngài

    - Chúng tôi muốn vượt qua mọi rào cản.

  • - 看到 kàndào 老师 lǎoshī 突然 tūrán 进来 jìnlái 肆无忌惮 sìwújìdàn de 大笑 dàxiào 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.

  • - 突兀 tūwù de 山石 shānshí

    - đá núi cao chót vót

  • - 将军 jiāngjūn 推测 tuīcè shuō 敌人 dírén jiāng 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 突袭 tūxí 我们 wǒmen

    - Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.

  • - 一声 yīshēng 惊雷 jīngléi guò hòu 狂风暴雨 kuángfēngbàoyǔ 突然 tūrán lái

    - Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.

  • - 飙风 biāofēng 突然 tūrán 来袭 láixí

    - Gió bão đột nhiên ập đến.

  • - 敌人 dírén 突然袭击 tūránxíjī le 我们 wǒmen

    - Kẻ địch đột ngột tấn công chúng tôi.

  • - 士兵 shìbīng 绕山 ràoshān 突袭 tūxí 敌军 díjūn

    - Binh sĩ đi lách qua núi đột kích quân địch.

  • - 防备 fángbèi 敌人 dírén 突然袭击 tūránxíjī

    - đề phòng địch tập kích bất ngờ

  • - 轰炸机 hōngzhàjī duì zhè 港口 gǎngkǒu 进行 jìnxíng le 一次 yīcì 突然袭击 tūránxíjī

    - Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.

  • - 我们 wǒmen cáng zài 灌木丛 guànmùcóng hòu 准备 zhǔnbèi xiàng 来犯 láifàn zhě 发起 fāqǐ 突然袭击 tūránxíjī

    - Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.

  • - 每个 měigè rén de 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 突袭

Hình ảnh minh họa cho từ 突袭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突袭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét), long 龍 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:一ノフノ丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPYHV (戈心卜竹女)
    • Bảng mã:U+88AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao