Đọc nhanh: 高耸 (cao tủng). Ý nghĩa là: cao vút; cao ngất; ngút; lổng ngổng; ngất, chót vót; tót vời, von vót. Ví dụ : - 高耸入云 cao vút tầng mây. - 高耸的纪念碑 bia kỷ niệm cao ngất
Ý nghĩa của 高耸 khi là Động từ
✪ cao vút; cao ngất; ngút; lổng ngổng; ngất
高而直
- 高耸入云
- cao vút tầng mây
- 高耸 的 纪念碑
- bia kỷ niệm cao ngất
✪ chót vót; tót vời
高而陡
✪ von vót
形容山高而陡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高耸
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 高空 飞行
- bay cao
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 高耸 云天
- cao vút mây xanh
- 高耸入云
- cao vút tầng mây
- 高耸 凌云
- cao tít trên trời xanh.
- 高耸 的 纪念碑
- bia kỷ niệm cao ngất
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 峰顶 的 纪念碑 高耸 空际
- đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
- 那座 岩峰 高耸入云
- Mỏm núi đá đó cao chọc trời.
- 那座峰 高耸入云
- Ngọn núi đó cao vút tận mây.
- 这 座楼 高耸入云
- Tòa nhà này cao vút tầng mây.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高耸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高耸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耸›
高›
đứng sừng sững
sừng sững; cao ngất; nguy nga; đồ sộ; cao sừng sững
Cao Ngất, Cao Vút, Cao Chót Vót
thấp bé; bé nhỏ
Dựng cây nêu để ghi nhớ; chỗ cao nhất gọi là tiêu 標. Cành cao; cây cao. Phiếm chỉ vật đứng cao chót vót. Tỉ dụ nhân phẩm cao thượng. ◎Như: phong phạm cao tiêu 風範高標. Tỉ dụ người xuất loại bạt tụy. Tỉ dụ trình độ cao xa.