Đọc nhanh: 装穷叫苦 (trang cùng khiếu khổ). Ý nghĩa là: giả vờ và phàn nàn cay đắng vì nghèo đói (thành ngữ).
Ý nghĩa của 装穷叫苦 khi là Thành ngữ
✪ giả vờ và phàn nàn cay đắng vì nghèo đói (thành ngữ)
to feign and complain bitterly of being poverty stricken (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装穷叫苦
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 他 叫 丹尼
- Tên anh ấy là Danny.
- 狗叫 克莱尔
- Tên con chó là Claire.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 叫苦连天
- không ngớt kêu khổ.
- 啥 叫 不信 包装纸 啊
- Ý bạn là bạn không tin vào giấy gói?
- 叫苦不迭
- luôn mồm than khổ
- 叫苦不迭
- kêu khổ mãi.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 穷苦 的 农民 连件 挡寒 的 农服 都 没有
- nông dân nghèo ngay cả quần áo ấm cũng không có
- 妈妈 从早到晚 默默地 操持家务 , 没叫 过 一声 苦
- Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 在 工作 中 他 多会儿 也 没 叫 过苦
- trong công việc anh ấy không bao giờ than khổ.
- 她 终身 都 是 穷苦 人 的 卫士
- Cô ấy cả đời đều là người bảo vệ người nghèo khổ.
- 旧社会 整 得 我们 穷人 好苦
- Xã hội cũ làm cho người nghèo chúng ta thật cực khổ!
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 装穷叫苦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装穷叫苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叫›
穷›
苦›
装›