Đọc nhanh: 根固 (căn cố). Ý nghĩa là: ăn sâu; cắm sâu (thực vật).
Ý nghĩa của 根固 khi là Động từ
✪ ăn sâu; cắm sâu (thực vật)
植物通过根生长和分布固定在土壤里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根固
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 命根子
- mạng sống
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
- 这根 柱子 非常 坚固
- Cây cột này rất vững chắc.
- 那根 横梁 十分 坚固
- Cây xà ngang đó rất kiên cố.
- 这种 思想 根深蒂固
- Tư tưởng này đã ăn sâu vào tiềm thức.
- 他 有 根深蒂固 的 偏见
- Anh ấy có những định kiến sâu sắc.
- 他 的 观念 已经 根深蒂固
- Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.
- 社会 中 的 偏见 根深蒂固
- Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 根固
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 根固 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
根›