Đọc nhanh: 稀粥 (hi chúc). Ý nghĩa là: cháo loãng, nước gruel, cháo lỏng. Ví dụ : - 工薪族们聚到路边小铺,吃点儿面条、稀粥和鲜虾。 Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
Ý nghĩa của 稀粥 khi là Danh từ
✪ cháo loãng
thin porridge
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
✪ nước gruel
water gruel
✪ cháo lỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀粥
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 粥 巴 了 锅 了
- Cháo dính nồi rồi.
- 年近古稀
- gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.
- 他 为 妻子 做 稀饭
- Anh ấy nấu cháo cho vợ.
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 依稀记得
- Nhớ mang máng
- 稀疏 的 枪声
- tiếng súng thưa thớt.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 这 粥 熬 有点 稀
- Cháo này nấu hơi loãng.
- 熬粥 要 用 小火 慢煮
- Hầm cháo cần nấu với lửa nhỏ.
- 她 喜欢 熬粥 给 家人 吃
- Cô ấy thích nấu cháo cho gia đình.
- 大米粥 熬 得 太 糨 了
- cháo gạo tẻ nấu đặc quá.
- 犀是 一种 珍稀动物
- Tê giác là một loài động vật quý hiếm.
- 衣裳 上 还有 粥 嘎巴 儿
- trên áo còn dính vết cháo khô.
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 海拔 越高 , 空气 越 稀薄
- Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
- 这个 商品 很 稀缺 , 很难 买 到
- Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稀粥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀粥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm稀›
粥›