稀粥 xī zhōu

Từ hán việt: 【hi chúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "稀粥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hi chúc). Ý nghĩa là: cháo loãng, nước gruel, cháo lỏng. Ví dụ : - 。 Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 稀粥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 稀粥 khi là Danh từ

cháo loãng

thin porridge

Ví dụ:
  • - 工薪族 gōngxīnzú men 聚到 jùdào 路边 lùbiān xiǎo chī 点儿 diǎner 面条 miàntiáo 稀粥 xīzhōu 鲜虾 xiānxiā

    - Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.

nước gruel

water gruel

cháo lỏng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀粥

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - zhōu le guō le

    - Cháo dính nồi rồi.

  • - 年近古稀 niánjìngǔxī

    - gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.

  • - wèi 妻子 qīzǐ zuò 稀饭 xīfàn

    - Anh ấy nấu cháo cho vợ.

  • - 天上 tiānshàng 只有 zhǐyǒu 稀稀拉拉 xīxīlālā de 几个 jǐgè 晨星 chénxīng

    - bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.

  • - 稀奇古怪 xīqígǔguài

    - kì lạ cổ quái.

  • - 栽培 zāipéi le 各种 gèzhǒng 稀有 xīyǒu 植物 zhíwù

    - Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.

  • - 依稀记得 yīxījìde

    - Nhớ mang máng

  • - 稀疏 xīshū de 枪声 qiāngshēng

    - tiếng súng thưa thớt.

  • - 这种 zhèzhǒng 稀有金属 xīyǒujīnshǔ de 价格 jiàgé 很昂 hěnáng

    - Giá của kim loại hiếm này rất cao.

  • - zhè zhōu áo 有点 yǒudiǎn

    - Cháo này nấu hơi loãng.

  • - 熬粥 áozhōu yào yòng 小火 xiǎohuǒ 慢煮 mànzhǔ

    - Hầm cháo cần nấu với lửa nhỏ.

  • - 喜欢 xǐhuan 熬粥 áozhōu gěi 家人 jiārén chī

    - Cô ấy thích nấu cháo cho gia đình.

  • - 大米粥 dàmǐzhōu áo tài jiàng le

    - cháo gạo tẻ nấu đặc quá.

  • - 犀是 xīshì 一种 yīzhǒng 珍稀动物 zhēnxīdòngwù

    - Tê giác là một loài động vật quý hiếm.

  • - 衣裳 yīshang shàng 还有 háiyǒu zhōu 嘎巴 gābā ér

    - trên áo còn dính vết cháo khô.

  • - 这人稀 zhèrénxī 糊涂 hútú 没头脑 méitóunǎo

    - Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.

  • - 海拔 hǎibá 越高 yuègāo 空气 kōngqì yuè 稀薄 xībó

    - Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.

  • - 工薪族 gōngxīnzú men 聚到 jùdào 路边 lùbiān xiǎo chī 点儿 diǎner 面条 miàntiáo 稀粥 xīzhōu 鲜虾 xiānxiā

    - Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.

  • - 这个 zhègè 商品 shāngpǐn hěn 稀缺 xīquē 很难 hěnnán mǎi dào

    - Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 稀粥

Hình ảnh minh họa cho từ 稀粥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀粥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDKKB (竹木大大月)
    • Bảng mã:U+7A00
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+6 nét)
    • Pinyin: Yù , Zhōu , Zhù
    • Âm hán việt: Chúc , Dục
    • Nét bút:フ一フ丶ノ一丨ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NFDN (弓火木弓)
    • Bảng mã:U+7CA5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình