Đọc nhanh: 血管粥样硬化 (huyết quản chúc dạng ngạnh hoá). Ý nghĩa là: xơ vữa động mạch, xơ cứng động mạch.
Ý nghĩa của 血管粥样硬化 khi là Danh từ
✪ xơ vữa động mạch
atherosclerosis
✪ xơ cứng động mạch
hardening of the arteries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血管粥样硬化
- 脑血管病
- Tai biến mạch máu não.
- 空腹 抽血 化验
- nhịn ăn để thử máu.
- 样品 正在 化验
- Mẫu đang được xét nghiệm.
- 美洲 有 多样 文化
- Châu Mỹ có nhiều nền văn hóa.
- 微细 的 血管
- huyết quản; mạch máu nhỏ li ti
- 多样化
- đa dạng hoá
- 生橡胶 遇冷 容易 硬化 , 遇热 容易 软化
- cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.
- 医生 吻合 了 病人 的 血管
- Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 血管硬化
- xơ cứng mạch máu.
- 血管 淤滞 可能 会 导致 死亡
- Tắc nghẽn mạch máu có thể dẫn đến tử vong.
- 如果 你 得 了 肝硬化
- Nếu bạn bị xơ gan
- 化学 的 硬度 和 耐用性 高
- Nhựa có độ cứng và độ bền cao.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 没人能 虞到 这样 的 变化
- Không ai có thể suy đoán được sự thay đổi như thế này.
- 尽管 以后 变化 难测 , 然而 大体 的 计算 还是 可能 的
- cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.
- 唯有 这样 做 世态 才 会 有所 变化
- Đó là cách duy nhất mà mọi thứ sẽ thay đổi.
- 不管怎样 , 都 要 坚持下去
- Bất kể ra sao, đều phải tiếp tục kiên trì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血管粥样硬化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血管粥样硬化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
样›
硬›
管›
粥›
血›