血管粥样硬化 xiěguǎn zhōu yàng yìnghuà

Từ hán việt: 【huyết quản chúc dạng ngạnh hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "血管粥样硬化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyết quản chúc dạng ngạnh hoá). Ý nghĩa là: xơ vữa động mạch, xơ cứng động mạch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 血管粥样硬化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 血管粥样硬化 khi là Danh từ

xơ vữa động mạch

atherosclerosis

xơ cứng động mạch

hardening of the arteries

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血管粥样硬化

  • - 脑血管病 nǎoxuèguǎnbìng

    - Tai biến mạch máu não.

  • - 空腹 kōngfù 抽血 chōuxuè 化验 huàyàn

    - nhịn ăn để thử máu.

  • - 样品 yàngpǐn 正在 zhèngzài 化验 huàyàn

    - Mẫu đang được xét nghiệm.

  • - 美洲 měizhōu yǒu 多样 duōyàng 文化 wénhuà

    - Châu Mỹ có nhiều nền văn hóa.

  • - 微细 wēixì de 血管 xuèguǎn

    - huyết quản; mạch máu nhỏ li ti

  • - 多样化 duōyànghuà

    - đa dạng hoá

  • - 生橡胶 shēngxiàngjiāo 遇冷 yùlěng 容易 róngyì 硬化 yìnghuà 遇热 yùrè 容易 róngyì 软化 ruǎnhuà

    - cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.

  • - 医生 yīshēng 吻合 wěnhé le 病人 bìngrén de 血管 xuèguǎn

    - Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.

  • - 扩张 kuòzhāng 血管 xuèguǎn néng 降低 jiàngdī 血压 xuèyā

    - Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.

  • - 血管硬化 xuèguǎnyìnghuà

    - xơ cứng mạch máu.

  • - 血管 xuèguǎn 淤滞 yūzhì 可能 kěnéng huì 导致 dǎozhì 死亡 sǐwáng

    - Tắc nghẽn mạch máu có thể dẫn đến tử vong.

  • - 如果 rúguǒ le 肝硬化 gānyìnghuà

    - Nếu bạn bị xơ gan

  • - 化学 huàxué de 硬度 yìngdù 耐用性 nàiyòngxìng gāo

    - Nhựa có độ cứng và độ bền cao.

  • - 冷水 lěngshuǐ 可以 kěyǐ 收敛 shōuliǎn 毛细血管 máoxìxuèguǎn

    - Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.

  • - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng dōu yào 争取 zhēngqǔ 胜利 shènglì

    - Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.

  • - 公司 gōngsī 简化 jiǎnhuà 管理 guǎnlǐ 方式 fāngshì

    - Công ty giản hóa phương thức quản lý.

  • - 没人能 méirénnéng 虞到 yúdào 这样 zhèyàng de 变化 biànhuà

    - Không ai có thể suy đoán được sự thay đổi như thế này.

  • - 尽管 jǐnguǎn 以后 yǐhòu 变化 biànhuà 难测 náncè 然而 ránér 大体 dàtǐ de 计算 jìsuàn 还是 háishì 可能 kěnéng de

    - cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.

  • - 唯有 wéiyǒu 这样 zhèyàng zuò 世态 shìtài cái huì 有所 yǒusuǒ 变化 biànhuà

    - Đó là cách duy nhất mà mọi thứ sẽ thay đổi.

  • - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng dōu yào 坚持下去 jiānchíxiàqù

    - Bất kể ra sao, đều phải tiếp tục kiên trì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 血管粥样硬化

Hình ảnh minh họa cho từ 血管粥样硬化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血管粥样硬化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng , Yìng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMLK (一口一中大)
    • Bảng mã:U+786C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+6 nét)
    • Pinyin: Yù , Zhōu , Zhù
    • Âm hán việt: Chúc , Dục
    • Nét bút:フ一フ丶ノ一丨ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NFDN (弓火木弓)
    • Bảng mã:U+7CA5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao