Đọc nhanh: 米饭 (mễ phạn). Ý nghĩa là: cơm tẻ; cơm. Ví dụ : - 我爱吃米饭。 Tôi thích ăn cơm.. - 米饭煮好了。 Cơm nấu xong rồi.. - 她正在煮米饭。 Cô ấy đang nấu cơm.
Ý nghĩa của 米饭 khi là Danh từ
✪ cơm tẻ; cơm
用大米或小米做成的饭特指用大米做成的饭
- 我 爱 吃 米饭
- Tôi thích ăn cơm.
- 米饭 煮 好 了
- Cơm nấu xong rồi.
- 她 正在 煮 米饭
- Cô ấy đang nấu cơm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 米饭
✪ Động từ + 米饭
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 请 帮 我 盛 两碗 米饭
- Hãy giúp tôi xới hai bát cơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米饭
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 我 爱 吃 米饭
- Tôi thích ăn cơm.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 这种 米 做 出来 的 饭 挺 肉头
- loại gạo này nấu rất mềm.
- 机 米 做饭 出 饭
- Gạo xay bằng máy, cơm nấu nở nhiều.
- 手里 端 着 岗 尖 一碗 米饭
- Trong tay bưng một bát cơm đầy.
- 他 吃 三勺 米饭
- Anh ấy ăn 3 thìa cơm.
- 我 喜欢 吃 糯米饭
- Tôi thích ăn cơm nếp.
- 我们 今天 吃 粗 米饭
- Hôm nay chúng ta ăn cơm gạo lứt.
- 米饭 煮 好 了
- Cơm nấu xong rồi.
- 米饭 有点 粘
- Cơm có chút dính.
- 米饭 已经 涨 了
- Cơm đã nở ra rồi.
- 她 正在 煮 米饭
- Cô ấy đang nấu cơm.
- 这种 米 真出 饭
- loại gạo này nở thật.
- 脸上 粘 了 米饭
- Trên mặt dính cơm.
- 用 电饭煲 做 米饭 很 方便
- Nấu cơm bằng nồi cơm điện rất tiện lợi.
- 这 米饭 里 有点 碜
- Cơm này có hơi sạn.
- 大米 很 适合 做饭
- Gạo rất thích hợp để nấu cơm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 米饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 米饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm米›
饭›