米饭 mǐfàn

Từ hán việt: 【mễ phạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "米饭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mễ phạn). Ý nghĩa là: cơm tẻ; cơm. Ví dụ : - 。 Tôi thích ăn cơm.. - 。 Cơm nấu xong rồi.. - 。 Cô ấy đang nấu cơm.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 米饭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 米饭 khi là Danh từ

cơm tẻ; cơm

用大米或小米做成的饭特指用大米做成的饭

Ví dụ:
  • - ài chī 米饭 mǐfàn

    - Tôi thích ăn cơm.

  • - 米饭 mǐfàn zhǔ hǎo le

    - Cơm nấu xong rồi.

  • - 正在 zhèngzài zhǔ 米饭 mǐfàn

    - Cô ấy đang nấu cơm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 米饭

Động từ + 米饭

Ví dụ:
  • - 中午 zhōngwǔ 我们 wǒmen chī 米饭 mǐfàn 还是 háishì 面条 miàntiáo

    - Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?

  • - qǐng bāng shèng 两碗 liǎngwǎn 米饭 mǐfàn

    - Hãy giúp tôi xới hai bát cơm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米饭

  • - 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn jiāo

    - Cơm có chút dính.

  • - 一锅 yīguō 米饭 mǐfàn

    - Một nồi cơm.

  • - 水放少 shuǐfàngshǎo le 米粥 mǐzhōu 煮成 zhǔchéng le 米饭 mǐfàn

    - Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.

  • - ài chī 米饭 mǐfàn

    - Tôi thích ăn cơm.

  • - 米饭 mǐfàn 面食 miànshí 花花搭搭 huāhuadādā 地换 dìhuàn zhe 样儿 yànger chī

    - thay đổi cơm bằng mì.

  • - 这种 zhèzhǒng zuò 出来 chūlái de fàn tǐng 肉头 ròutóu

    - loại gạo này nấu rất mềm.

  • - 做饭 zuòfàn chū fàn

    - Gạo xay bằng máy, cơm nấu nở nhiều.

  • - 手里 shǒulǐ duān zhe gǎng jiān 一碗 yīwǎn 米饭 mǐfàn

    - Trong tay bưng một bát cơm đầy.

  • - chī 三勺 sānsháo 米饭 mǐfàn

    - Anh ấy ăn 3 thìa cơm.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 糯米饭 nuòmǐfàn

    - Tôi thích ăn cơm nếp.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān chī 米饭 mǐfàn

    - Hôm nay chúng ta ăn cơm gạo lứt.

  • - 米饭 mǐfàn zhǔ hǎo le

    - Cơm nấu xong rồi.

  • - 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn zhān

    - Cơm có chút dính.

  • - 米饭 mǐfàn 已经 yǐjīng zhǎng le

    - Cơm đã nở ra rồi.

  • - 正在 zhèngzài zhǔ 米饭 mǐfàn

    - Cô ấy đang nấu cơm.

  • - 这种 zhèzhǒng 真出 zhēnchū fàn

    - loại gạo này nở thật.

  • - 脸上 liǎnshàng zhān le 米饭 mǐfàn

    - Trên mặt dính cơm.

  • - yòng 电饭煲 diànfànbāo zuò 米饭 mǐfàn hěn 方便 fāngbiàn

    - Nấu cơm bằng nồi cơm điện rất tiện lợi.

  • - zhè 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn chěn

    - Cơm này có hơi sạn.

  • - 大米 dàmǐ hěn 适合 shìhé 做饭 zuòfàn

    - Gạo rất thích hợp để nấu cơm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 米饭

Hình ảnh minh họa cho từ 米饭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 米饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao