称作 chēng zuò

Từ hán việt: 【xưng tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "称作" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xưng tá). Ý nghĩa là: được gọi là, được biết đến với cái tên. Ví dụ : - Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 称作 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 称作 khi là Động từ

được gọi là

to be called

Ví dụ:
  • - 一个 yígè 大批量 dàpīliàng 出售 chūshòu 货物 huòwù de 商人 shāngrén 被称作 bèichēngzuò 批发商 pīfāshāng

    - Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

được biết đến với cái tên

to be known as

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称作

  • - de 工作 gōngzuò hěn 平庸 píngyōng

    - Công việc của anh ấy rất bình thường.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 警方 jǐngfāng chēng 被害人 bèihàirén 维克多 wéikèduō · 霍尔 huòěr

    - Cảnh sát đang nói Victor Hall

  • - 两份 liǎngfèn zài 西伯利亚 xībólìyà de 工作 gōngzuò

    - Hai công việc ở Siberia!

  • - 谷粒 gǔlì 谷类作物 gǔlèizuòwù de 一个 yígè 颗粒 kēlì

    - Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.

  • - 哥哥 gēge zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 工作 gōngzuò

    - Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - 我们 wǒmen 称作 chēngzuò 胸膜 xiōngmó 间皮瘤 jiānpíliú

    - Nó được gọi là u trung biểu mô màng phổi.

  • - de 画作 huàzuò 堪称 kānchēng 完美 wánměi

    - Tranh của anh ấy có thể gọi là hoàn hảo.

  • - xīn 歌剧院 gējùyuàn 称作 chēngzuò 讨厌 tǎoyàn de 庞然大物 pángrándàwù

    - Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới đó là "quái vật khổng lồ đáng ghét".

  • - zhè 本书 běnshū 称为 chēngwéi 经典之作 jīngdiǎnzhīzuò

    - Cuốn sách này được gọi là tác phẩm kinh điển.

  • - zhè 本书 běnshū 堪称 kānchēng 经典之作 jīngdiǎnzhīzuò

    - Cuốn sách này có thể gọi là một tác phẩm kinh điển.

  • - de 作品 zuòpǐn 堪称 kānchēng 佳构 jiāgòu

    - Tác phẩm của ông ấy có thể được coi là một tuyệt tác.

  • - 老板 lǎobǎn 称赞 chēngzàn le de 工作 gōngzuò

    - Ông chủ đã khen ngợi công việc của cô ấy.

  • - 获得 huòdé le 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě de 称号 chēnghào

    - anh ta đã đạt được danh hiệu lao động tiên tiến.

  • - 一个 yígè 大批量 dàpīliàng 出售 chūshòu 货物 huòwù de 商人 shāngrén 被称作 bèichēngzuò 批发商 pīfāshāng

    - Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

  • - 只有 zhǐyǒu 这样 zhèyàng de rén cái pèi 称为 chēngwéi 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě

    - chỉ có người như thế này, mới xứng đáng là người lao động tiên tiến.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 称作

Hình ảnh minh họa cho từ 称作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 称作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao