Hán tự: 禄
Đọc nhanh: 禄 (lộc). Ý nghĩa là: lộc; bổng lộc (thường dùng thời cổ đại), họ Lộc. Ví dụ : - 这份工作禄不错。 Công việc này có bổng lộc không tồi.. - 古代官员的俸禄有高有低。 Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.. - 禄老师,很高兴见到您。 Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.
Ý nghĩa của 禄 khi là Danh từ
✪ lộc; bổng lộc (thường dùng thời cổ đại)
中国封建时代官员的薪水
- 这份 工作 禄 不错
- Công việc này có bổng lộc không tồi.
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
✪ họ Lộc
姓
- 禄 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禄
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 高位厚禄
- bổng cao chức trọng
- 回禄之灾
- hoả hoạn
- 惨遭 回禄
- gặp phải hoả hoạn thảm khốc.
- 高官厚禄
- quan cao lộc hậu.
- 这份 工作 禄 不错
- Công việc này có bổng lộc không tồi.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 禄 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm禄›