Đọc nhanh: 灼艾 (chước ngải). Ý nghĩa là: Đốt ngải vào huyệt để chữa bệnh (Đông y). ◇Tống sử 宋史: Thái Tông thường bệnh cức; đế vãng thị chi; thân vi chước ngải. Thái Tông giác thống; đế diệc thủ ngải tự cứu 太宗嘗病亟; 帝往視之; 親為灼艾. 太宗覺痛; 帝亦取艾自灸 (Thái Tổ kỉ tam 太祖紀三)..
Ý nghĩa của 灼艾 khi là Động từ
✪ Đốt ngải vào huyệt để chữa bệnh (Đông y). ◇Tống sử 宋史: Thái Tông thường bệnh cức; đế vãng thị chi; thân vi chước ngải. Thái Tông giác thống; đế diệc thủ ngải tự cứu 太宗嘗病亟; 帝往視之; 親為灼艾. 太宗覺痛; 帝亦取艾自灸 (Thái Tổ kỉ tam 太祖紀三).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灼艾
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 皮肤 被 灼痛 了
- Da bị bỏng đau rát.
- 深自 怨艾
- tự giận mình; oán giận bản thân
- 我 找 艾迪
- Tôi đang tìm Eddie Manoick.
- 恶习 快快 艾纠
- Thói xấu mau được sửa.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 这位 女士 姓 艾
- Người phụ nữ này họ Ngải.
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 艾姓 邻居 很 热情
- Người hàng xóm họ Ngải rất nhiệt tình.
- 姑娘 模样 真 艾美
- Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 艾是 常见 的 药材
- Cây ngải là dược liệu phổ biến.
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 她 的 笑容 很 艾好
- Nụ cười của cô ấy rất đẹp.
- 我们 需要 具有 真知灼见 的 人来 领导 这个 党
- Chúng ta cần những người có hiểu biết thực sự và quan điểm sáng suốt để lãnh đạo đảng này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灼艾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灼艾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灼›
艾›