Đọc nhanh: 禁方 (cấm phương). Ý nghĩa là: Phương thuốc bí mật. ◇Sử Kí 史記: Ngã hữu cấm phương; niên lão; dục truyền dữ công; công vô tiết 我有禁方; 年老; 欲傳與公; 公毋泄 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳)..
Ý nghĩa của 禁方 khi là Danh từ
✪ Phương thuốc bí mật. ◇Sử Kí 史記: Ngã hữu cấm phương; niên lão; dục truyền dữ công; công vô tiết 我有禁方; 年老; 欲傳與公; 公毋泄 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁方
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 鲁是 个 好 地方
- Sơn Đông là một nơi tốt.
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 这里 是 禁 囚犯 人 的 地方
- Chỗ này là nơi giam hãm phạm nhân.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禁方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
禁›