太神奇了 tài shénqíle

Từ hán việt: 【thái thần kì liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "太神奇了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái thần kì liễu). Ý nghĩa là: Quá thần kì ! Kì diệu quá !. Ví dụ : - 。 Thần kỳ quá! anh ấy tỉnh lại rồi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 太神奇了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 太神奇了 khi là Tính từ

Quá thần kì ! Kì diệu quá !

Ví dụ:
  • - tài 神奇 shénqí le ba 既然 jìrán 醒来 xǐnglái le

    - Thần kỳ quá! anh ấy tỉnh lại rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太神奇了

  • - 认为 rènwéi 达特茅斯 dátèmáosī dōu 太远 tàiyuǎn le

    - Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.

  • - 太累 tàilèi le gāi 松一松 sōngyīsōng le

    - Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.

  • - 哈哈 hāhā 真是 zhēnshi 太棒了 tàibàngle

    - A ha, thật là tuyệt vời!

  • - 这位 zhèwèi 兄台 xiōngtái 太过分 tàiguòfèn le

    - Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.

  • - a 真是太 zhēnshitài 快活 kuàihuo le

    - Ôi, vui quá xá là vui!

  • - a de huà 太漂亮 tàipiàoliàng le

    - Ồ, bức tranh của bạn đẹp quá!

  • - āi 这个 zhègè 新乐队 xīnyuèduì 真是 zhēnshi 太酷 tàikù le

    - Cái ban nhạc này thật là ngầu!

  • - 别太泥 biétàiní le ya

    - Bạn đừng quá cố chấp nhé.

  • - bié ràng 自己 zìjǐ 太局 tàijú le ya

    - Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.

  • - 这次 zhècì 计划 jìhuà 太漏 tàilòu le ya

    - Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 忧愁 yōuchóu

    - Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.

  • - 那个 nàgè 小孩 xiǎohái tài 可怜 kělián le

    - Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.

  • - zhè 画作 huàzuò tài 神妙 shénmiào le

    - Bức tranh này quá thần diệu.

  • - 最近 zuìjìn tài 神经 shénjīng le

    - Gần đây anh ấy rất thần kinh.

  • - tīng le tài duō 不必要 bùbìyào yòu 响亮 xiǎngliàng de 呼唤 hūhuàn shén

    - Liên quan đến lời kêu gọi ồn ào và không cần thiết đối với một vị thần.

  • - 神奇 shénqí de 变化 biànhuà 发生 fāshēng le

    - Sự thay đổi kỳ diệu đã xảy ra.

  • - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng tài 神奇 shénqí tài 不可思议 bùkěsīyì le

    - Hiện tượng này thật kỳ diệu và khó tin!

  • - 真是太 zhēnshitài 神经 shénjīng le

    - Anh ấy thật sự rất thần kinh.

  • - 这个 zhègè 结果 jiéguǒ 真是太 zhēnshitài 惊奇 jīngqí le

    - Kết quả này thật quá bất ngờ.

  • - tài 神奇 shénqí le ba 既然 jìrán 醒来 xǐnglái le

    - Thần kỳ quá! anh ấy tỉnh lại rồi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 太神奇了

Hình ảnh minh họa cho từ 太神奇了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太神奇了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao