Đọc nhanh: 太神奇了 (thái thần kì liễu). Ý nghĩa là: Quá thần kì ! Kì diệu quá !. Ví dụ : - 太神奇了吧!他既然醒来了。 Thần kỳ quá! anh ấy tỉnh lại rồi
Ý nghĩa của 太神奇了 khi là Tính từ
✪ Quá thần kì ! Kì diệu quá !
- 太 神奇 了 吧 ! 他 既然 醒来 了
- Thần kỳ quá! anh ấy tỉnh lại rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太神奇了
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 啊 , 真是太 快活 了 !
- Ôi, vui quá xá là vui!
- 啊 , 你 的 画 太漂亮 了 !
- Ồ, bức tranh của bạn đẹp quá!
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 你 别太泥 了 呀
- Bạn đừng quá cố chấp nhé.
- 别 让 自己 太局 了 呀
- Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 那个 小孩 太 可怜 了
- Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.
- 这 画作 太 神妙 了
- Bức tranh này quá thần diệu.
- 最近 他 太 神经 了
- Gần đây anh ấy rất thần kinh.
- 听 了 太 多 不必要 又 响亮 的 呼唤 神
- Liên quan đến lời kêu gọi ồn ào và không cần thiết đối với một vị thần.
- 神奇 的 变化 发生 了
- Sự thay đổi kỳ diệu đã xảy ra.
- 这种 现象 太 神奇 、 太 不可思议 了 !
- Hiện tượng này thật kỳ diệu và khó tin!
- 他 真是太 神经 了
- Anh ấy thật sự rất thần kinh.
- 这个 结果 真是太 惊奇 了
- Kết quả này thật quá bất ngờ.
- 太 神奇 了 吧 ! 他 既然 醒来 了
- Thần kỳ quá! anh ấy tỉnh lại rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太神奇了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太神奇了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
太›
奇›
神›