Đọc nhanh: 神奇之冠 (thần kì chi quán). Ý nghĩa là: Chiếc nón kì diệu.
Ý nghĩa của 神奇之冠 khi là Danh từ
✪ Chiếc nón kì diệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神奇之冠
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 藏医 十分 神奇
- Y học Tây Tạng rất thần kỳ.
- 神奇 女侠 是 亚马逊 人
- Wonder Woman là một người Amazon.
- 娜 奥米 · 沃尔夫 称之为 女神 数组
- Naomi Wolf gọi nó là mảng nữ thần.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 神奇 玥 珠 现世
- Thần châu huyền diệu xuất hiện.
- 我 屈居 冠军 之下
- Tôi xếp hạng dưới nhà vô địch.
- 她 的 成绩 为 全班 之冠
- Thành tích của cô ấy đứng đầu cả lớp.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 传说 记载 神奇 故事
- Truyền thuyết ghi lại những câu chuyện huyền diệu.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 长城 是 世界 奇迹 之一
- Vạn Lý Trường Thành là một trong những kỳ quan của thế giới.
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
- 神奇 的 变化 发生 了
- Sự thay đổi kỳ diệu đã xảy ra.
- 这个 魔术 真 神奇
- Ảo thuật này thật thần kỳ.
- 这种 现象 太 神奇 、 太 不可思议 了 !
- Hiện tượng này thật kỳ diệu và khó tin!
- 这 首歌 有 神奇 的 力量
- Bài hát này có tác dụng thần kỳ.
- 这些 古代 传说 都 被 人们 渲染 上 一层 神奇 的 色彩
- những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
- 她 的 技艺 很 神奇
- Kỹ năng của cô ấy rất thần kì.
- 孩子 们 相信 神奇 童话
- Bọn trẻ con tin vào truyện cổ tích thần kì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神奇之冠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神奇之冠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
冠›
奇›
神›