Hán tự: 著
Đọc nhanh: 著 (trước.trứ.trữ). Ý nghĩa là: ăn mặc; mặc vào; chạm vào; gắn vào; dấu vết; tăm hơi; dính vào, cắt cử; sai phái; ngay, sử dụng; áp dụng. Ví dụ : - 她著很时尚。 Cô ấy ăn mặc rất thời trang.. - 吃著不尽。 Ăn mặc không thiếu.. - 请著人前来领取。 Hãy cử ai đó đến đây để lấy nó.
Ý nghĩa của 著 khi là Động từ
✪ ăn mặc; mặc vào; chạm vào; gắn vào; dấu vết; tăm hơi; dính vào
同'着' (zhuó) 1.,2.,3.,4.
- 她 著 很 时尚
- Cô ấy ăn mặc rất thời trang.
- 吃 著 不尽
- Ăn mặc không thiếu.
✪ cắt cử; sai phái; ngay
同'着' (zhuó) 5.,6.
- 请 著人 前来 领取
- Hãy cử ai đó đến đây để lấy nó.
- 谁 著 你 来 这里 ?
- Ai đã cử bạn đến đây?
✪ sử dụng; áp dụng
申请; 使用
- 这幅 画 他 著墨 很多 颜色
- Anh ấy đã sử dụng nhiều màu sắc cho bức tranh này.
✪ phải (trong các văn bản chính thức, thể hiện giọng điệu cương quyết)
在官方文件中,表现出坚决的语气
- 以上 规定 著即 施行
- Những quy định trên phải được thực hiện ngay.
Ý nghĩa của 著 khi là Danh từ
✪ chỗ; nơi ở
地方
- 他 心中 无著 , 感到 十分 迷茫
- Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.
- 他 在 这个 陌生 的 城市 里 无著
- Cô ấy không có chỗ nương tựa trong thành phố xa lạ này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 著
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 皋 陶以 公正 著称
- Cao Dao nổi tiếng vì sự công bằng.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 喜峰口 是 著名 的 长城 口
- Hỉ Phong Khẩu là một cửa của Vạn Lý Trường Thành.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 卓著 勋劳
- công lao nổi bật
- 她 的 著作 刚刚 出版
- Tác phẩm của cô ấy vừa mới xuất bản.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 著
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 著 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm著›