zhù

Từ hán việt: 【chú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chú). Ý nghĩa là: bệnh sốt nhiệt (một loại bệnh ở trẻ em, thường xảy ra vào mùa hè), mùa hạ nóng bức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

bệnh sốt nhiệt (một loại bệnh ở trẻ em, thường xảy ra vào mùa hè)

疰夏:中医指夏季长期发烧的病,患者多为小儿多由排汗机能发生障碍引起症状是持续发烧,食欲不振,消瘦,口渴,多尿,皮肤干热,天气愈 热体温愈高等

Ý nghĩa của khi là Từ điển

mùa hạ nóng bức

疰夏:苦夏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疰

Hình ảnh minh họa cho từ 疰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KYG (大卜土)
    • Bảng mã:U+75B0
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp