Đọc nhanh: 两情两愿 (lưỡng tình lưỡng nguyện). Ý nghĩa là: bởi sự đồng ý của cả hai (phương ngữ Bắc Trung Quốc).
Ý nghĩa của 两情两愿 khi là Thành ngữ
✪ bởi sự đồng ý của cả hai (phương ngữ Bắc Trung Quốc)
by mutual consent (north China dialect)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两情两愿
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 两相情愿
- cả hai cùng tình nguyện.
- 他们 结婚 是 两厢情愿 的
- Họ kết hôn là do cả hai bên đều tự nguyện.
- 两人 在 奸情 被 发现
- Hai người đang ngoại tình bị phát hiện ra..
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 两人 性情 投合
- tính tình hai người hợp nhau.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 他 这 两天 的 心情 特别 沉重
- Hai ngày hôm nay, lòng anh ấy vô cùng nặng trĩu.
- 如果 两个 人 真心 相爱 , 钱 只是 促进 感情 的 一部分
- Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.
- 那 两个 情人 只是 偷偷地 会面
- Cặp đôi đó chỉ gặp nhau một cách bí mật.
- 这 两件 事情 的 性质 类似
- Hai điều này có bản chất giống nhau.
- 他 收到 了 两封 情书
- Cô ấy nhận được hai bức thư tình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两情两愿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两情两愿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
情›
愿›