祖祖辈辈 zǔzǔbèibèi

Từ hán việt: 【tổ tổ bối bối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "祖祖辈辈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổ tổ bối bối). Ý nghĩa là: đời đời; đời đời kiếp kiếp; đời này qua đời khác. Ví dụ : - 。 nhà tôi đời này qua đời khác đều là nông dân.. - 。 cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 祖祖辈辈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 祖祖辈辈 khi là Danh từ

đời đời; đời đời kiếp kiếp; đời này qua đời khác

世世代代

Ví dụ:
  • - 我家 wǒjiā 祖祖辈辈 zǔzǔbèibèi dōu shì 农民 nóngmín

    - nhà tôi đời này qua đời khác đều là nông dân.

  • - 勤劳 qínláo 俭朴 jiǎnpǔ shì 我国 wǒguó 劳动 láodòng 人民 rénmín 祖祖辈辈 zǔzǔbèibèi 流传 liúchuán 下来 xiàlai de 美德 měidé

    - cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖祖辈辈

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - dòu shāo 之辈 zhībèi

    - người tài hèn sức mọn.

  • - 匹夫 pǐfū zhī bèi

    - bọn thất phu.

  • - 托庇 tuōbì 祖荫 zǔyīn

    - phúc đức ông bà che chở.

  • - 家谱 jiāpǔ 祖先 zǔxiān 家族 jiāzú shù

    - Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình

  • - bèi 家中 jiāzhōng 长辈 zhǎngbèi le 人家 rénjiā

    - Cô ấy đã được gia đình hứa hôn cho người ta.

  • - 光荣 guāngróng 归于 guīyú 祖国 zǔguó

    - vinh dự thuộc về tổ quốc.

  • - 歌唱祖国 gēchàngzǔguó de 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.

  • - de 祖母 zǔmǔ 非常 fēicháng 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.

  • - 可爱 kěài de 祖国 zǔguó ràng 自豪 zìháo

    - Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.

  • - 非常 fēicháng 热爱 rèài de 祖国 zǔguó

    - Tôi rất yêu đất nước tôi.

  • - 侨胞 qiáobāo men 恋念 liànniàn zhe 祖国 zǔguó

    - kiều bào lưu luyến quê hương.

  • - 美哉 měizāi de 祖国 zǔguó

    - Đẹp quá, tổ quốc tôi!

  • - 我家 wǒjiā 祖祖辈辈 zǔzǔbèibèi dōu shì 农民 nóngmín

    - nhà tôi đời này qua đời khác đều là nông dân.

  • - zhè 一代人 yídàirén 父辈 fùbèi 祖辈 zǔbèi 表现 biǎoxiàn 不同 bùtóng

    - Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.

  • - 祖辈 zǔbèi 留传 liúchuán 下来 xiàlai de 秘方 mìfāng

    - tổ tiên truyền lại bài thuốc bí truyền.

  • - shì de 曾祖父 zēngzǔfù bèi

    - Ông ấy là ông cố của tôi.

  • - 勤劳 qínláo 俭朴 jiǎnpǔ shì 我国 wǒguó 劳动 láodòng 人民 rénmín 祖祖辈辈 zǔzǔbèibèi 流传 liúchuán 下来 xiàlai de 美德 měidé

    - cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.

  • - 以前 yǐqián 他们 tāmen 祖辈 zǔbèi zài 这里 zhèlǐ 打鱼 dǎyú 为生 wéishēng

    - Trước kia tổ tiên họ sống bằng nghề đánh cá ở đây.

  • - de 祖母 zǔmǔ 最近 zuìjìn 逝世 shìshì

    - Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祖祖辈辈

Hình ảnh minh họa cho từ 祖祖辈辈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祖祖辈辈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiē , Zǔ
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFBM (戈火月一)
    • Bảng mã:U+7956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xa 車 (+8 nét), phi 非 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bối
    • Nét bút:丨一一一丨一一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYKQ (中卜大手)
    • Bảng mã:U+8F88
    • Tần suất sử dụng:Cao