Đọc nhanh: 千秋万代 (thiên thu vạn đại). Ý nghĩa là: xuyên qua những thời đại.
Ý nghĩa của 千秋万代 khi là Danh từ
✪ xuyên qua những thời đại
throughout the ages
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千秋万代
- 千难万难
- cực kì khó.
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 千差万别
- khác nhau một trời một vực.
- 千变万化
- thiên biến vạn hoá.
- 千秋万代
- thiên thu vạn đại.
- 变化 万千
- biến hoá khôn lường.
- 千言万语
- muôn nghìn lời nói.
- 千秋万岁
- Thiên thu vạn tuế.
- 千头万绪
- trăm công nghìn việc.
- 千真万确
- cực kì chính xác.
- 千辛万苦
- muôn ngàn gian khổ.
- 千山万壑
- trăm núi nghìn khe
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 京 代表 着 一千万 呢
- Kinh đại diện cho mười triệu đó.
- 我们 的 国家 将 千秋万代
- Đất nước chúng ta sẽ tồn tại muôn đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千秋万代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千秋万代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
代›
千›
秋›
năm rộng tháng dài; ngày tháng dài lâu; cả thời gian dài
trong nhiều thế hệvạn kiếpthế thế
đời đời; đời đời kiếp kiếp; đời này qua đời khác
hậu duệ; thế hệ mai sau; thế hệ con cháu
thời gian dài; đã bao năm tháng
thời gian dài đăng đẳng; lâu như trời đất
cho muôn đời (thành ngữ)
lâu dài; ngày dài tháng rộng