zuǎn

Từ hán việt: 【toản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toản). Ý nghĩa là: kế thừa; thừa kế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kế thừa; thừa kế

继承

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 希望 xīwàng zuǎn 父亲 fùqīn de 事业 shìyè

    - Anh ấy hy vọng tiếp nối sự nghiệp của cha mình.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缵

Hình ảnh minh họa cho từ 缵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+16 nét)
    • Pinyin: Zuǎn
    • Âm hán việt: Toản
    • Nét bút:フフ一ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHUO (女一竹山人)
    • Bảng mã:U+7F35
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp