Hán tự: 硅
Đọc nhanh: 硅 (khuê). Ý nghĩa là: si-lic (nguyên tố hoá học). Ví dụ : - 离型纸俗称硅油纸,或者防粘纸. Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.. - 中国第一根无位错的硅单晶拉制成功了! Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
Ý nghĩa của 硅 khi là Danh từ
✪ si-lic (nguyên tố hoá học)
非金属元素,符号Si (silicium) 黑灰色晶体或粉末,自然界分布极广,普通的沙子就是不纯的二氧化硅有单向导电性用来制合金等,也是重要的半导体材料旧称矽
- 离型纸 俗称 硅 油纸 或者 防粘纸
- Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硅
- 离型纸 俗称 硅 油纸 或者 防粘纸
- Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 硅藻 是 水中 的 藻类
- Tảo cát là tảo trong nước
- 硅藻 测试 说明
- Mức tảo cát chỉ ra rằng
- 真是 想不到 南加州 的 人 对 硅胶 这么 迷恋
- Ai biết rằng miền nam California là trung tâm sản xuất silica gel?
- 硅铁 一种 用于 生产 碳素钢 的 铁 和 硅 的 合金
- Hợp kim sắt và silic được sử dụng để sản xuất thép carbon.
- 生物芯片 用 有机 分子 而 非 硅 或 锗 制造 的 计算机芯片
- Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.
- 整本书 的 内容 只用 一片 硅 芯片 就 可以 装 下
- Nội dung của cuốn sách này chỉ cần một vi mạch silicon để lưu trữ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 硅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm硅›