Đọc nhanh: 硅肺 (khuê phế). Ý nghĩa là: bệnh phổi bụi; bệnh nhiễm bụi si-lic.
Ý nghĩa của 硅肺 khi là Danh từ
✪ bệnh phổi bụi; bệnh nhiễm bụi si-lic
一种职业病,由长期吸入含二氧化硅的灰尘引起,病状是呼吸短促,胸口发闷或疼痛,咳嗽,体力减弱,常并发肺结核症旧称矽肺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硅肺
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 香沁 肺腑
- mùi thơm thấm vào phế tạng.
- 他 把 箭袋 中 的 箭 射入 我 的 肺腑
- Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 离型纸 俗称 硅 油纸 或者 防粘纸
- Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.
- 肺 是 呼吸器官
- Phổi là cơ quan hô hấp.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 她 从小 就 有 肺病 , 经常 咳嗽
- Cô ấy bị bệnh phổi từ nhỏ, thường xuyên ho.
- 言词 恳切 感人肺腑
- ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.
- 麻疹 合并 肺炎
- Lên sởi kéo theo viêm phổi.
- 抽烟 对 肺 不好
- Hút thuốc không tốt cho phổi.
- 硅藻 是 水中 的 藻类
- Tảo cát là tảo trong nước
- 他 得 了 肺炎
- Anh ấy bị viêm phổi.
- 他 流感 合并 了 肺炎
- Anh ấy bị cúm kèm theo viêm phổi.
- 肺结核 患者
- người bị bệnh lao phổi
- 整本书 的 内容 只用 一片 硅 芯片 就 可以 装 下
- Nội dung của cuốn sách này chỉ cần một vi mạch silicon để lưu trữ được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 硅肺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硅肺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm硅›
肺›