Đọc nhanh: 知识产业 (tri thức sản nghiệp). Ý nghĩa là: vốn tri thức; vốn kiến thức.
Ý nghĩa của 知识产业 khi là Danh từ
✪ vốn tri thức; vốn kiến thức
指传播知识、提供知识的产业,如教育部门、科研部门、信息服务部门等也叫智力产业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知识产业
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 他 给 我 启蒙 知识
- Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 知识 能 帮助 我们
- Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.
- 你 知道 西里尔 就是 在 那里 认识 他 的 新 丈夫 的 吗
- Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?
- 他 痛感 自己 知识 贫乏
- anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.
- 向 员工 普及 安全 知识
- Phổ cập kiến thức an toàn cho nhân viên.
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 他 有 坚实 的 知识 基础
- Anh ấy có nền tảng kiến thức vững chắc.
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 知识 慢慢 渗透 脑海
- Kiến thức từ từ thấm vào đầu.
- 知识 是 慢慢 积累 起来 的
- Kiến thức được tích lũy dần dần.
- 卦 的 解释 需要 专业知识
- Giải thích quẻ cần kiến thức chuyên môn.
- 产业 大军
- đội quân sản xuất công nghiệp.
- 霸持 他人 产业
- chiếm đoạt sản nghiệp của người khác
- 语法 知识 要 牢记
- Kiến thức ngữ pháp cần nắm vững.
- 他 被 侵犯 知识产权
- Anh ấy bị xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 装卸 机器 需要 专业知识
- Lắp và tháo máy móc cần kiến thức chuyên môn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 知识产业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知识产业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
产›
知›
识›