Đọc nhanh: 睿智 (duệ trí). Ý nghĩa là: nhìn xa trông rộng; khôn ngoan; tầm nhìn xa. Ví dụ : - 他是个睿智的人。 Anh ấy là người có tầm nhìn.. - 她是个睿智的姑娘。 Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.. - 爸爸的回答充满睿智。 Câu trả lời của bố đầy sự khôn ngoan.
Ý nghĩa của 睿智 khi là Tính từ
✪ nhìn xa trông rộng; khôn ngoan; tầm nhìn xa
聪明而有远见
- 他 是 个 睿智 的 人
- Anh ấy là người có tầm nhìn.
- 她 是 个 睿智 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.
- 爸爸 的 回答 充满 睿智
- Câu trả lời của bố đầy sự khôn ngoan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睿智
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 我 对 他 的 智慧 感到 叹服
- Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.
- 智囊团
- bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 培养 智能
- bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 大智若愚
- bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.
- 智慧 是 成功 的 关键
- Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.
- 你 交过 哪些 昂贵 的 「 智商 税 」?
- Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 她 有 一个 理智 的 头脑
- Cô ấy có một cái đầu lạnh.
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 开通 民智
- mở mang dân trí.
- 智者千虑 , 必有一失
- dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.
- 她 机智 地 化解 了 危机
- Cô ấy mưu trí giải quyết cuộc khủng hoảng.
- 爷爷 的 寓言 饱含 智慧
- Ngụ ngôn của ông nội chứa đầy trí tuệ.
- 他 是 个 睿智 的 人
- Anh ấy là người có tầm nhìn.
- 她 是 个 睿智 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.
- 爸爸 的 回答 充满 睿智
- Câu trả lời của bố đầy sự khôn ngoan.
- 公司 计划 发展 人工智能 领域
- Công ty có kế hoạch phát triển lĩnh vực trí tuệ nhân tạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 睿智
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睿智 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm智›
睿›