睿智 ruìzhì

Từ hán việt: 【duệ trí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "睿智" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duệ trí). Ý nghĩa là: nhìn xa trông rộng; khôn ngoan; tầm nhìn xa. Ví dụ : - 。 Anh ấy là người có tầm nhìn.. - 。 Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.. - 。 Câu trả lời của bố đầy sự khôn ngoan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 睿智 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 睿智 khi là Tính từ

nhìn xa trông rộng; khôn ngoan; tầm nhìn xa

聪明而有远见

Ví dụ:
  • - shì 睿智 ruìzhì de rén

    - Anh ấy là người có tầm nhìn.

  • - shì 睿智 ruìzhì de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.

  • - 爸爸 bàba de 回答 huídá 充满 chōngmǎn 睿智 ruìzhì

    - Câu trả lời của bố đầy sự khôn ngoan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睿智

  • - 比赛 bǐsài zhōng 他们 tāmen 斗智斗勇 dòuzhìdòuyǒng

    - Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.

  • - duì de 智慧 zhìhuì 感到 gǎndào 叹服 tànfú

    - Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.

  • - 智囊团 zhìnángtuán

    - bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn

  • - 学霸 xuébà de 智慧 zhìhuì ràng hěn 羡慕 xiànmù

    - Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.

  • - 培养 péiyǎng 智能 zhìnéng

    - bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.

  • - zài 危机 wēijī zhōng hěn 理智 lǐzhì

    - Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.

  • - 大智若愚 dàzhìruòyú

    - bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.

  • - 智慧 zhìhuì shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.

  • - 交过 jiāoguò 哪些 něixiē 昂贵 ángguì de 智商 zhìshāng shuì 」?

    - Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?

  • - 仇恨 chóuhèn ràng rén 失去 shīqù 理智 lǐzhì

    - Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.

  • - yǒu 一个 yígè 理智 lǐzhì de 头脑 tóunǎo

    - Cô ấy có một cái đầu lạnh.

  • - 不是 búshì 智囊团 zhìnángtuán de 头脑 tóunǎo 风暴 fēngbào

    - Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.

  • - 开通 kāitōng 民智 mínzhì

    - mở mang dân trí.

  • - 智者千虑 zhìzhěqiānlǜ 必有一失 bìyǒuyīshī

    - dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.

  • - 机智 jīzhì 化解 huàjiě le 危机 wēijī

    - Cô ấy mưu trí giải quyết cuộc khủng hoảng.

  • - 爷爷 yéye de 寓言 yùyán 饱含 bǎohán 智慧 zhìhuì

    - Ngụ ngôn của ông nội chứa đầy trí tuệ.

  • - shì 睿智 ruìzhì de rén

    - Anh ấy là người có tầm nhìn.

  • - shì 睿智 ruìzhì de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.

  • - 爸爸 bàba de 回答 huídá 充满 chōngmǎn 睿智 ruìzhì

    - Câu trả lời của bố đầy sự khôn ngoan.

  • - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 发展 fāzhǎn 人工智能 réngōngzhìnéng 领域 lǐngyù

    - Công ty có kế hoạch phát triển lĩnh vực trí tuệ nhân tạo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 睿智

Hình ảnh minh họa cho từ 睿智

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睿智 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORA (人口日)
    • Bảng mã:U+667A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mục 目 (+9 nét)
    • Pinyin: Ruì
    • Âm hán việt: Duệ
    • Nét bút:丨一丶フ一ノ丶ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBMCU (卜月一金山)
    • Bảng mã:U+777F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình