rùn

Từ hán việt: 【nhuận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhuận). Ý nghĩa là: năm nhuận; nhuận. Ví dụ : - 。 Năm nay có tháng hai nhuận.. - ? Năm nay có phải năm nhuận không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

năm nhuận; nhuận

一回归年的时间为365天5时48分46秒阳历把一年定为365天,所余的时间约每四年积累成一天,加在二月里;农历把一年定为354天或355天,所余的时间约每三年积累成一个月,加在一年里这样的办法,在历法上叫做闰

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián 有个 yǒugè rùn 二月 èryuè

    - Năm nay có tháng hai nhuận.

  • - 今年 jīnnián shì 闰年 rùnnián ma

    - Năm nay có phải năm nhuận không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 今年 jīnnián shì 闰年 rùnnián ma

    - Năm nay có phải năm nhuận không?

  • - 今年 jīnnián 有个 yǒugè rùn 二月 èryuè

    - Năm nay có tháng hai nhuận.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闰

Hình ảnh minh họa cho từ 闰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Rùn
    • Âm hán việt: Nhuận
    • Nét bút:丶丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LSMG (中尸一土)
    • Bảng mã:U+95F0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình