Đọc nhanh: 仁者见仁,智者见智 (nhân giả kiến nhân trí giả kiến trí). Ý nghĩa là: người nhân thấy vậy gọi là nhân, người trí thấy vậy gọi là trí; cùng một vấn đề, mỗi người có cách nhìn nhận đánh giá khác nhau; mỗi người mỗi ý.
Ý nghĩa của 仁者见仁,智者见智 khi là Thành ngữ
✪ người nhân thấy vậy gọi là nhân, người trí thấy vậy gọi là trí; cùng một vấn đề, mỗi người có cách nhìn nhận đánh giá khác nhau; mỗi người mỗi ý
《易经·系辞》:'仁者见之谓之仁,智者见之谓之智'指对同一个问题,个人观察 的角度不同,见解也不相同
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁者见仁,智者见智
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 自从 我 上次 见到 他 以来 , 他 又 长胖 了
- Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.
- 路上 碰见 了 , 谁 也 没有 答理 谁
- gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 她 是 报社记者 , 见闻 很广
- Cô ấy là phóng viên báo chí, kiến thức rất sâu rộng.
- 智者千虑 , 必有一失
- dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.
- 审判者 想见 你
- Thẩm phán muốn gặp bạn.
- 那些 受害者 被 撕裂 的 方式 我 前所未见
- Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 我 就是 智者
- Tôi là một nhà thông thái.
- 这位 学者 十分 俊智
- Nhà học giả này rất tài giỏi thông minh.
- 长者 的 意见 很 重要
- Ý kiến của trưởng lão rất quan trọng.
- 她 很 尊重 长者 的 意见
- Cô ấy rất tôn trọng ý kiến của người lớn tuổi.
- 他 的 神态 仿佛 一位 智者
- Thần thái của anh ấy giống như một bậc hiền nhân.
- 她 是 历史 的 见证者
- Cô ấy là nhân chứng của lịch sử.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仁者见仁,智者见智
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仁者见仁,智者见智 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仁›
智›
者›
见›