Đọc nhanh: 假戏真唱 (giả hí chân xướng). Ý nghĩa là: làm giả hoá thật.
Ý nghĩa của 假戏真唱 khi là Thành ngữ
✪ làm giả hoá thật
弄假成真又作"假戏真做"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假戏真唱
- 搭班 唱戏
- nhập gánh diễn xướng hí khúc.
- 唱对台戏
- hát cạnh tranh
- 他 每天 都 唱戏
- Mỗi ngày anh ấy đều hát hí.
- 他 唱戏 唱红 了
- anh ấy diễn kịch rất được hoan nghênh.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 他 说 的话 半真半假
- Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.
- 你 唱 歌唱 得 真 牛 逼 !
- Bạn hát thật sự rất tuyệt vời!
- 戏曲 的 唱腔 有 独特 的 韵味
- Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.
- 这 段 唱腔 优美 , 听 起来 真 过瘾
- giọng hát đoạn này ngọt ngào, nghe đã ghiền quá.
- 你 的 歌唱 真棒 !
- Giọng hát của bạn thật tuyệt!
- 她 唱歌 的 嗓子 真棒 !
- Cô ấy có giọng hát thật xuất sắc!
- 以假乱真
- Cái giả làm lẫn lộn cái thật.
- 真相 被 假象 完全 掩盖 了
- Sự thật hoàn toàn bị ảo giác che phủ.
- 昨天 的 戏 演得 真盖
- Buổi diễn kịch hôm qua thật hay.
- 真假 只有 一线 之隔
- Đó là một dòng tốt.
- 辨别真假
- phân rõ thật giả
- 我能 分辨真假
- Tôi có thể phân biệt thật giả.
- 我 容易 分辨 得 清楚 真假
- Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.
- 我们 需要 学会 辨别真假
- Chúng ta cần học cách phân biệt thật giả.
- 演员 唱出 了 深情 的 戏曲
- Diễn viên đã hát lên những lời ca đầy cảm xúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假戏真唱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假戏真唱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
唱›
戏›
真›