shěng

Từ hán việt: 【sảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sảnh). Ý nghĩa là: cái mại (màng trắng nhỏ trong mắt), tai vạ, lầm lỗi nhỏ; lỗi nhỏ. Ví dụ : - ()。 không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

cái mại (màng trắng nhỏ trong mắt)

眼睛长白翳

tai vạ

灾异

lầm lỗi nhỏ; lỗi nhỏ

过错

Ví dụ:
  • - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眚

Hình ảnh minh họa cho từ 眚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Shěng
    • Âm hán việt: Sảnh
    • Nét bút:ノ一一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMBU (竹一月山)
    • Bảng mã:U+771A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp