shèng

Từ hán việt: 【thánh.khốt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thánh.khốt). Ý nghĩa là: thiêng liêng, tài ba; hiểu biết rộng, cao quý (sự vật). Ví dụ : - 。 Nghề giáo là một nghề thiêng liêng.. - 。 Cô ấy là một người phụ nữ thánh thiện.. - 。 Nhiều người đến tham quan thánh địa này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thiêng liêng

最崇高的

Ví dụ:
  • - 教师 jiàoshī shì 神圣 shénshèng de 职业 zhíyè

    - Nghề giáo là một nghề thiêng liêng.

  • - shì 一个 yígè 圣洁 shèngjié de 女人 nǚrén

    - Cô ấy là một người phụ nữ thánh thiện.

  • - 许多 xǔduō 人来 rénlái 参观 cānguān 这个 zhègè 圣地 shèngdì

    - Nhiều người đến tham quan thánh địa này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tài ba; hiểu biết rộng

称学识或技能有极高成就的

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 圣明 shèngmíng de 领导 lǐngdǎo

    - Anh ta là một lãnh đạo sáng suốt.

  • - 孔子 kǒngzǐ bèi 认为 rènwéi shì 中国 zhōngguó de 圣人 shèngrén

    - Khổng Tử được coi là thánh nhân của Trung Quốc.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cao quý (sự vật)

宗教徒对所崇拜的事物的尊称

Ví dụ:
  • - 教堂 jiàotáng yǒu 圣母 shèngmǔ xiàng

    - Trong nhà thờ có tượng Đức Mẹ.

  • - 每天 měitiān 圣经 shèngjīng

    - Anh ấy đọc Kinh Thánh mỗi ngày.

  • - 我们 wǒmen zài 圣诞节 shèngdànjié 送礼物 sònglǐwù

    - Chúng tôi tặng quà vào dịp Giáng sinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vua

封建社会尊称帝王

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 圣旨 shèngzhǐ

    - Chúng ta phải tuân theo thánh chỉ.

  • - 圣主 shèngzhǔ de 决定 juédìng hěn 英明 yīngmíng

    - Quyết định của thánh chủ rất sáng suốt.

  • - 大家 dàjiā dōu 尊敬 zūnjìng 圣上 shèngshàng

    - Mọi người đều tôn kính thánh thượng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thánh nhân; ông thánh

指圣人

Ví dụ:
  • - 孔子 kǒngzǐ shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài de 圣贤 shèngxián

    - Khổng Tử là thánh hiền của Trung Quốc cổ đại.

  • - 圣贤 shèngxián de 思想 sīxiǎng 影响 yǐngxiǎng le 很多 hěnduō rén

    - Tư tưởng của các thánh hiền đã ảnh hưởng đến nhiều người.

thánh

德行高尚﹑博通事理的人

Ví dụ:
  • - 杜甫 dùfǔ bèi 称为 chēngwéi 诗圣 shīshèng

    - Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.

  • - 张大千 zhāngdàqiān shì 中国 zhōngguó de 画圣 huàshèng

    - Trương Đại Thiên là thánh họa của Trung Quốc.

  • - wáng wǎng 被誉为 bèiyùwèi 棋圣 qíshèng

    - Vương Vãng được tôn là thánh cờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Thánh

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng shèng

    - Tôi họ Thánh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 古巴 gǔbā de 亚伯 yàbó 圣玛利亚 shèngmǎlìyà 机场 jīchǎng

    - Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 圣诞树 shèngdànshù 出来 chūlái le ma

    - Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?

  • - 灵丹圣药 língdānshèngyào

    - linh đan thần dược.

  • - 哪里 nǎlǐ xiàng 朝圣者 cháoshèngzhě a

    - Điều gì làm cho nó Pilgrim?

  • - 圣诞 shèngdàn 夫人 fūrén chī 曲奇 qǔqí chī pàng le

    - Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.

  • - 圣诞树 shèngdànshù shàng 挂满 guàmǎn le 星星 xīngxing

    - Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.

  • - 圣徒 shèngtú 艾丽 àilì 西娅 xīyà 签诉 qiānsù shū le ma

    - Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?

  • - zuì 神圣 shénshèng de ài shì 母爱 mǔài

    - Tình mẫu tử là thiêng liêng nhất.

  • - 杜甫 dùfǔ bèi 称为 chēngwéi 诗圣 shīshèng

    - Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.

  • - 延安 yánān shì 中国 zhōngguó 人民 rénmín 革命 gémìng de 圣地 shèngdì

    - Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.

  • - 革命圣地 gémìngshèngdì 延安 yánān 令人神往 lìngrénshénwǎng

    - thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.

  • - 教堂 jiàotáng yǒu 圣母 shèngmǔ xiàng

    - Trong nhà thờ có tượng Đức Mẹ.

  • - 爱洒 àisǎ 西藏 xīzàng 圣地 shèngdì

    - Tình yêu rải khắp vùng đất thánh Tây Tạng.

  • - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 圣旨 shèngzhǐ

    - Chúng ta phải tuân theo thánh chỉ.

  • - 圣上 shèngshàng 谕旨 yùzhǐ jiā 封王爵 fēngwángjué

    - Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.

  • - 的话 dehuà jiù 当成 dàngchéng 圣旨 shèngzhǐ la

    - lời của anh ấy anh xem như thánh chỉ của vua chắc?

  • - 只是 zhǐshì 痛恨 tònghèn 所有人 suǒyǒurén fèng wèi 圣者 shèngzhě

    - Tôi chỉ ghét cái cách mà mọi người đối xử với anh ấy như một vị thánh

  • - 神父 shénfù 圣水 shèngshuǐ zài 婴儿 yīngér de 额头 étóu shàng

    - Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.

  • - 丛林 cónglín shì 佛教 fójiào de 圣地 shèngdì

    - Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 圣

Hình ảnh minh họa cho từ 圣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+2 nét)
    • Pinyin: Kū , Shèng
    • Âm hán việt: Khốt , Thánh
    • Nét bút:フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EG (水土)
    • Bảng mã:U+5723
    • Tần suất sử dụng:Rất cao