Hán tự: 圣
Đọc nhanh: 圣 (thánh.khốt). Ý nghĩa là: thiêng liêng, tài ba; hiểu biết rộng, cao quý (sự vật). Ví dụ : - 教师是神圣的职业。 Nghề giáo là một nghề thiêng liêng.. - 她是一个圣洁的女人。 Cô ấy là một người phụ nữ thánh thiện.. - 许多人来参观这个圣地。 Nhiều người đến tham quan thánh địa này.
Ý nghĩa của 圣 khi là Tính từ
✪ thiêng liêng
最崇高的
- 教师 是 神圣 的 职业
- Nghề giáo là một nghề thiêng liêng.
- 她 是 一个 圣洁 的 女人
- Cô ấy là một người phụ nữ thánh thiện.
- 许多 人来 参观 这个 圣地
- Nhiều người đến tham quan thánh địa này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tài ba; hiểu biết rộng
称学识或技能有极高成就的
- 他 是 一个 圣明 的 领导
- Anh ta là một lãnh đạo sáng suốt.
- 孔子 被 认为 是 中国 的 圣人
- Khổng Tử được coi là thánh nhân của Trung Quốc.
Ý nghĩa của 圣 khi là Danh từ
✪ cao quý (sự vật)
宗教徒对所崇拜的事物的尊称
- 教堂 里 有 圣母 像
- Trong nhà thờ có tượng Đức Mẹ.
- 他 每天 读 圣经
- Anh ấy đọc Kinh Thánh mỗi ngày.
- 我们 在 圣诞节 送礼物
- Chúng tôi tặng quà vào dịp Giáng sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vua
封建社会尊称帝王
- 我们 要 遵守 圣旨
- Chúng ta phải tuân theo thánh chỉ.
- 圣主 的 决定 很 英明
- Quyết định của thánh chủ rất sáng suốt.
- 大家 都 尊敬 圣上
- Mọi người đều tôn kính thánh thượng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thánh nhân; ông thánh
指圣人
- 孔子 是 中国 古代 的 圣贤
- Khổng Tử là thánh hiền của Trung Quốc cổ đại.
- 圣贤 的 思想 影响 了 很多 人
- Tư tưởng của các thánh hiền đã ảnh hưởng đến nhiều người.
✪ thánh
德行高尚﹑博通事理的人
- 杜甫 被 称为 诗圣
- Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.
- 张大千 是 中国 的 画圣
- Trương Đại Thiên là thánh họa của Trung Quốc.
- 王 罔 被誉为 棋圣
- Vương Vãng được tôn là thánh cờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Thánh
姓
- 我姓 圣
- Tôi họ Thánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 圣诞树 上 挂满 了 星星
- Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 最 神圣 的 爱 是 母爱
- Tình mẫu tử là thiêng liêng nhất.
- 杜甫 被 称为 诗圣
- Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 教堂 里 有 圣母 像
- Trong nhà thờ có tượng Đức Mẹ.
- 爱洒 西藏 圣地
- Tình yêu rải khắp vùng đất thánh Tây Tạng.
- 我们 要 遵守 圣旨
- Chúng ta phải tuân theo thánh chỉ.
- 圣上 谕旨 , 加 封王爵
- Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.
- 他 的话 你 就 当成 圣旨 啦
- lời của anh ấy anh xem như thánh chỉ của vua chắc?
- 我 只是 痛恨 所有人 把 他 奉 为 圣者
- Tôi chỉ ghét cái cách mà mọi người đối xử với anh ấy như một vị thánh
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圣›