看书 kànshū

Từ hán việt: 【khán thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "看书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khán thư). Ý nghĩa là: đọc sách, học. Ví dụ : - 。 Tôi thích đọc sách vào buổi tối.. - 。 Anh ấy đọc sách trong công viên.. - 。 Đọc sách có thể nâng cao kiến ​​thức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 看书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 看书 khi là Động từ

đọc sách

阅读书籍

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan zài 晚上 wǎnshang 看书 kànshū

    - Tôi thích đọc sách vào buổi tối.

  • - zài 公园 gōngyuán 看书 kànshū

    - Anh ấy đọc sách trong công viên.

  • - 看书 kànshū 可以 kěyǐ 增加 zēngjiā 知识 zhīshí

    - Đọc sách có thể nâng cao kiến ​​thức.

  • - 我们 wǒmen zài 图书馆 túshūguǎn 看书 kànshū

    - Chúng tôi đọc sách trong thư viện.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

học

学习

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài yào 看书 kànshū

    - Tôi bây giờ phải học.

  • - 看书 kànshū shì 为了 wèile 考试 kǎoshì 准备 zhǔnbèi

    - Cô ấy học để chuẩn bị cho kỳ thi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看书

  • - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - xiǎo míng 老老实实 lǎolaoshíshí 看书 kànshū

    - Tiểu Minh nghiêm túc đọc sách.

  • - 弟弟 dìdì 安静 ānjìng 趴在 pāzài 桌子 zhuōzi shàng kàn 漫画书 mànhuàshū

    - Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.

  • - 转眼 zhuǎnyǎn kàn le kàn 桌子 zhuōzi shàng de shū

    - Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.

  • - 戴安娜 dàiānnà 喜欢 xǐhuan 看书 kànshū

    - Diana thích đọc sách.

  • - 安安静静 ānānjìngjìng 继续 jìxù 看书 kànshū

    - Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.

  • - 宁愿 nìngyuàn 看书 kànshū 看电视 kàndiànshì

    - Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.

  • - 他常 tācháng 偷闲 tōuxián 看书 kànshū

    - Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.

  • - zhè 光线 guāngxiàn 太暗 tàiàn kàn 不了 bùliǎo shū

    - ánh sáng quá mờ để đọc sách.

  • - 光线 guāngxiàn 不好 bùhǎo 看书 kànshū 容易 róngyì 损害 sǔnhài 视力 shìlì

    - Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.

  • - 小武 xiǎowǔ 太不像话 tàibùxiànghuà le 什么 shénme 乌七八糟 wūqībāzāo de shū dōu kàn

    - Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc

  • - jiù zhe dēng 看书 kànshū

    - Ghé sát đèn xem sách.

  • - 看书 kànshū shàng de 眉批 méipī

    - Anh ấy xem nhận xét trên sách.

  • - qǐng shū 翻到 fāndào 正面 zhèngmiàn kàn

    - Bạn vui lòng lật sách ra mặt trước để xem.

  • - 看着 kànzhe shū 描得 miáodé hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy nhìn sách viết lại rất chăm chỉ.

  • - 周末 zhōumò kàn 什么 shénme shū 出去 chūqù 玩儿 wáner ba

    - Cuối tuần đọc sách gì chứ, ra ngoài chơi đi.

  • - 专注 zhuānzhù 看书 kànshū

    - Anh ấy tập trung đọc sách.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 进步 jìnbù de 书籍 shūjí

    - Cô ấy thích đọc sách mang tính thời đại.

  • - zhè 本书 běnshū yuè kàn yuè 有趣 yǒuqù

    - Cuốn sách này càng đọc càng thú vị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 看书

Hình ảnh minh họa cho từ 看书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa