Đọc nhanh: 看书 (khán thư). Ý nghĩa là: đọc sách, học. Ví dụ : - 我喜欢在晚上看书。 Tôi thích đọc sách vào buổi tối.. - 他在公园里看书。 Anh ấy đọc sách trong công viên.. - 看书可以增加知识。 Đọc sách có thể nâng cao kiến thức.
Ý nghĩa của 看书 khi là Động từ
✪ đọc sách
阅读书籍
- 我 喜欢 在 晚上 看书
- Tôi thích đọc sách vào buổi tối.
- 他 在 公园 里 看书
- Anh ấy đọc sách trong công viên.
- 看书 可以 增加 知识
- Đọc sách có thể nâng cao kiến thức.
- 我们 在 图书馆 里 看书
- Chúng tôi đọc sách trong thư viện.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ học
学习
- 我 现在 要 看书
- Tôi bây giờ phải học.
- 她 看书 是 为了 考试 准备
- Cô ấy học để chuẩn bị cho kỳ thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看书
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 小 明 老老实实 地 看书
- Tiểu Minh nghiêm túc đọc sách.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 他 转眼 看 了 看 桌子 上 的 书
- Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.
- 戴安娜 喜欢 看书
- Diana thích đọc sách.
- 她 安安静静 地 继续 看书
- Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.
- 他 宁愿 看书 , 也 不 看电视
- Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.
- 他常 偷闲 看书
- Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 这 光线 太暗 , 看 不了 书
- ánh sáng quá mờ để đọc sách.
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 小武 太不像话 了 什么 乌七八糟 的 书 都 看
- Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc
- 就 着 灯 看书
- Ghé sát đèn xem sách.
- 他 看书 上 的 眉批
- Anh ấy xem nhận xét trên sách.
- 请 你 把 书 翻到 正面 看
- Bạn vui lòng lật sách ra mặt trước để xem.
- 他 看着 书 描得 很 认真
- Anh ấy nhìn sách viết lại rất chăm chỉ.
- 周末 看 什么 书 , 出去 玩儿 吧
- Cuối tuần đọc sách gì chứ, ra ngoài chơi đi.
- 他 专注 地 看书
- Anh ấy tập trung đọc sách.
- 她 喜欢 看 进步 的 书籍
- Cô ấy thích đọc sách mang tính thời đại.
- 这 本书 越 看 越 有趣
- Cuốn sách này càng đọc càng thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
看›