Đọc nhanh: 看作 (khán tá). Ý nghĩa là: nhìn vào như, coi như. Ví dụ : - 这次暴动可看作是政治上不稳定的征兆。 Cuộc nổi loạn lần này có thể coi là dấu hiệu của sự bất ổn chính trị.
Ý nghĩa của 看作 khi là Động từ
✪ nhìn vào như
to look upon as
- 这次 暴动 可 看作 是 政治 上 不 稳定 的 征兆
- Cuộc nổi loạn lần này có thể coi là dấu hiệu của sự bất ổn chính trị.
✪ coi như
to regard as
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看作
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 你别 把 它 作为 专家 看
- Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.
- 他 看重 自己 的 工作
- Anh ấy coi trọng công việc của mình.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 向 先进 工作者 看齐
- noi theo những người lao động tiên tiến.
- 这项 作业 看起来 残缺
- Công việc có vẻ chưa hoàn thiện.
- 这次 暴动 可 看作 是 政治 上 不 稳定 的 征兆
- Cuộc nổi loạn lần này có thể coi là dấu hiệu của sự bất ổn chính trị.
- 你 先 做作业 , 然后 看电视
- Con làm bài tập trước, rồi xem ti vi sau.
- 恶毒 女人 被 看作 邪恶 和 诡诈 的 妇女
- Người phụ nữ độc ác được coi là một người phụ nữ ác độc và gian xảo.
- 在我看来 马上 换 工作 并 不好
- Theo tôi thấy, việc đổi việc nhanh vậy không ổn.
- 我 逐渐 把 在 克莱蒙 特 病院 的 时光 看作 是 新生 了
- Tôi đã xem thời gian của tôi ở đây ở Claremont như một thời kỳ phục hưng.
- 这个 作品 真 好看
- Tác phẩm này rất đẹp.
- 我 看到 一幅 美妙 的 画作
- Tôi nhìn thấy một bức tranh tuyệt vời.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 这种 庸劣 的 作品 不 值得一看
- Những tác phẩm tầm thường này không đáng xem.
- 她 查看 了 一下 学生 的 作业
- Cô ấy đã kiểm tra bài tập của học sinh.
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
- 你 看上去 像是 个 工作狂
- Bạn dường như là một trong những kiểu người nghiện công việc đó.
- 看到 新一代 的 成长 , 教师 们 干 工作 的 底气 更足 了
- nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.
- 看清楚 题目 再 作答
- Đọc kỹ đề bài rồi mới trả lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
看›