看作 kàn zuò

Từ hán việt: 【khán tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "看作" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khán tá). Ý nghĩa là: nhìn vào như, coi như. Ví dụ : - 。 Cuộc nổi loạn lần này có thể coi là dấu hiệu của sự bất ổn chính trị.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 看作 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 看作 khi là Động từ

nhìn vào như

to look upon as

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 暴动 bàodòng 看作 kànzuò shì 政治 zhèngzhì shàng 稳定 wěndìng de 征兆 zhēngzhào

    - Cuộc nổi loạn lần này có thể coi là dấu hiệu của sự bất ổn chính trị.

coi như

to regard as

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看作

  • - 我要 wǒyào 请假 qǐngjià 上班 shàngbān 在家 zàijiā kàn 原作 yuánzuò 三部曲 sānbùqǔ

    - Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc

  • - 你别 nǐbié 作为 zuòwéi 专家 zhuānjiā kàn

    - Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.

  • - 看重 kànzhòng 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy coi trọng công việc của mình.

  • - 不要 búyào 看轻 kànqīng 环保 huánbǎo 工作 gōngzuò

    - không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.

  • - xiàng 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě 看齐 kànqí

    - noi theo những người lao động tiên tiến.

  • - 这项 zhèxiàng 作业 zuòyè 看起来 kànqǐlai 残缺 cánquē

    - Công việc có vẻ chưa hoàn thiện.

  • - 这次 zhècì 暴动 bàodòng 看作 kànzuò shì 政治 zhèngzhì shàng 稳定 wěndìng de 征兆 zhēngzhào

    - Cuộc nổi loạn lần này có thể coi là dấu hiệu của sự bất ổn chính trị.

  • - xiān 做作业 zuòzuoyè 然后 ránhòu 看电视 kàndiànshì

    - Con làm bài tập trước, rồi xem ti vi sau.

  • - 恶毒 èdú 女人 nǚrén bèi 看作 kànzuò 邪恶 xiéè 诡诈 guǐzhà de 妇女 fùnǚ

    - Người phụ nữ độc ác được coi là một người phụ nữ ác độc và gian xảo.

  • - 在我看来 zàiwǒkànlái 马上 mǎshàng huàn 工作 gōngzuò bìng 不好 bùhǎo

    - Theo tôi thấy, việc đổi việc nhanh vậy không ổn.

  • - 逐渐 zhújiàn zài 克莱蒙 kèláiméng 病院 bìngyuàn de 时光 shíguāng 看作 kànzuò shì 新生 xīnshēng le

    - Tôi đã xem thời gian của tôi ở đây ở Claremont như một thời kỳ phục hưng.

  • - 这个 zhègè 作品 zuòpǐn zhēn 好看 hǎokàn

    - Tác phẩm này rất đẹp.

  • - 看到 kàndào 一幅 yīfú 美妙 měimiào de 画作 huàzuò

    - Tôi nhìn thấy một bức tranh tuyệt vời.

  • - 不能 bùnéng 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 对立 duìlì 起来 qǐlai kàn

    - không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.

  • - 这种 zhèzhǒng 庸劣 yōngliè de 作品 zuòpǐn 值得一看 zhídeyīkàn

    - Những tác phẩm tầm thường này không đáng xem.

  • - 查看 chákàn le 一下 yīxià 学生 xuésheng de 作业 zuòyè

    - Cô ấy đã kiểm tra bài tập của học sinh.

  • - 本来 běnlái 说好 shuōhǎo 合作 hézuò 他俩 tāliǎ què 各怀鬼胎 gèhuáiguǐtāi 看样子 kànyàngzi zhè 协商 xiéshāng yào 破局 pòjú le

    - Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.

  • - 看上去 kànshangqu 像是 xiàngshì 工作狂 gōngzuòkuáng

    - Bạn dường như là một trong những kiểu người nghiện công việc đó.

  • - 看到 kàndào 新一代 xīnyídài de 成长 chéngzhǎng 教师 jiàoshī men gàn 工作 gōngzuò de 底气 dǐqì 更足 gèngzú le

    - nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.

  • - 看清楚 kànqīngchu 题目 tímù zài 作答 zuòdá

    - Đọc kỹ đề bài rồi mới trả lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 看作

Hình ảnh minh họa cho từ 看作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao