Đọc nhanh: 阅读 (duyệt độc). Ý nghĩa là: xem; đọc; đọc hiểu. Ví dụ : - 今天我们有阅读课。 Hôm nay chúng tôi có tiết đọc hiểu.. - 我每天阅读新闻。 Tôi đọc tin tức mỗi ngày.. - 他喜欢阅读小说。 Anh ấy thích đọc tiểu thuyết.
Ý nghĩa của 阅读 khi là Động từ
✪ xem; đọc; đọc hiểu
看 (书报) 并领会其内容
- 今天 我们 有 阅读课
- Hôm nay chúng tôi có tiết đọc hiểu.
- 我 每天 阅读 新闻
- Tôi đọc tin tức mỗi ngày.
- 他 喜欢 阅读 小说
- Anh ấy thích đọc tiểu thuyết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 阅读
✪ 阅读 + (的) + Danh từ
"阅读" vai trò định ngữ
- 他 的 阅读 水平 比 我 差
- Trình độ đọc của anh ấy kém hơn tôi.
- 我 阅读 的 小说 很 感人
- Tiểu thuyết tôi đọc rất cảm động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阅读
- 养成 阅读 的 爱好
- Bồi dưỡng sở thích đọc sách.
- 我 的 爱好 是 阅读
- Sở thích của tớ là đọc sách.
- 小 明 热爱 阅读 各种 书籍
- Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.
- 她 有 严重 的 阅读障碍
- Cô bị chứng khó đọc.
- 我 喜欢 在 闲暇 时 阅读
- Tôi thích đọc sách vào thời gian rảnh.
- 我 在 阅读 历史 卷
- Tôi đang đọc một cuốn sách lịch sử.
- 他 仔细阅读 了 凡例
- Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.
- 阅读 可以 陶冶性情
- Đọc sách có thể trau dồi tư tưởng.
- 我 打开 了 书 , 开始 阅读
- Tôi mở sách và bắt đầu đọc.
- 学 阅读课
- Học môn đọc viết
- 请 阅读 文件 及 附件 内容
- Vui lòng đọc nội dung tài liệu và tài liệu kèm theo.
- 我 喜欢 阅读 书籍
- Tôi thích đọc sách.
- 最近 无暇 阅读 书籍
- Gần đây không có thời gian đọc sách.
- 直接 阅读 外文 书籍
- đọc trực tiếp sách ngoại văn.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 他 在 阅读 会话
- Anh ấy đang đọc hội thoại.
- 我 喜欢 阅读 有趣 童话
- Tôi thích đọc truyện cổ tích thú vị.
- 她 喜欢 阅读 画报
- Cô ấy thích đọc họa báo.
- 阅读 文学 扩展 视野
- Đọc văn học giúp mở mang tầm mắt.
- 我 每天 阅读 新闻
- Tôi đọc tin tức mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阅读
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阅读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm读›
阅›