Đọc nhanh: 相比之下 (tướng bí chi hạ). Ý nghĩa là: so sánh; ngược lại; khi so sánh với. Ví dụ : - 相比之下,那本书有些枯燥。 Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.. - 相比之下,我的成绩就差远了。 So sánh thì kết quả của tôi kém xa.
Ý nghĩa của 相比之下 khi là Phó từ
✪ so sánh; ngược lại; khi so sánh với
与另一个事物相比较,以突显不同的特点
- 相比之下 , 那本书 有些 枯燥
- Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.
- 相比之下 , 我 的 成绩 就 差远了
- So sánh thì kết quả của tôi kém xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相比之下
- 老板 竟以 女妻 之 其 下属
- Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 首相 阁下
- ngài thủ tướng
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 九泉之下
- dưới chín suối.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 悲愤 之下 , 一时 语塞
- vô cùng căm phẫn không nói nên lời.
- 朋友 之间 要 互相帮助
- Giữa bạn bè cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 同行 之间 应该 互相帮助
- Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 总之 是 前后 自相矛盾
- Tóm lại là trước và sau rất mâu thuẫn với nhau.
- 相持不下
- giằng co chẳng ai chịu ai; chẳng ai chịu nhường ai; chẳng ai chịu thua ai
- 双方 相持不下
- Hai bên giằng co nhau mãi.
- 相形之下 , 他 表现 更好
- So ra thì anh ấy biểu hiện tốt hơn.
- 相比之下 , 那本书 有些 枯燥
- Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.
- 相比之下 , 我 的 成绩 就 差远了
- So sánh thì kết quả của tôi kém xa.
- 相形之下
- so sánh thấy mình thua kém.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 如果 相形之下 , 她 更 占优势
- Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.
- 盛名之下 , 其实难副 ( 名望 很大 的 人 , 其 实际 难以 相称 )
- hữu danh vô thực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相比之下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相比之下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
之›
比›
相›