Đọc nhanh: 直立人 (trực lập nhân). Ý nghĩa là: người đứng thẳng. Ví dụ : - 跟直立人一样 Điều tương tự đã xảy ra với Homo erectus.. - 直立人是用木器打猎吗? Homo erectus có đi săn bằng các công cụ bằng gỗ không?
Ý nghĩa của 直立人 khi là Danh từ
✪ người đứng thẳng
直立猿人,其生存年代为更新世早期至中期
- 跟 直立人 一样
- Điều tương tự đã xảy ra với Homo erectus.
- 直立人 是 用 木器 打猎 吗 ?
- Homo erectus có đi săn bằng các công cụ bằng gỗ không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直立人
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 这 人 品格 很 正直
- Người này phẩm chất rất chính trực.
- 那人 直啧 嘴巴
- Người đó cứ chép miệng.
- 这个 电影 简直 让 人 无法自拔
- Bộ phim này thật khiến người ta không dứt ra được.
- 元朝 是 由 蒙古人 建立 的
- Nhà Nguyên được thành lập bởi người Mông Cổ.
- 直面人生
- đối mặt với sự sinh tồn và cuộc sống con người.
- 他 立志 福利 穷人
- Ông quyết tâm mang lại lợi ích cho người nghèo.
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 他 一直 赖以 别人
- Anh ấy luôn ỷ lại vào người khác.
- 她 为了 家人 , 一直 在 争气
- Cô ấy luôn phấn đấu vì gia đình.
- 那个 病人 一直 咳嗽
- Bệnh nhân đó ho liên tục.
- 自立 摆脱 了 被 奴役 、 扣押 或 压迫 的 人 的 自由
- Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.
- 那位 残疾人 一直 拄着 拐杖
- Người tàn tật đó luôn chống gậy.
- 跟 直立人 一样
- Điều tương tự đã xảy ra với Homo erectus.
- 直立人 是 用 木器 打猎 吗 ?
- Homo erectus có đi săn bằng các công cụ bằng gỗ không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直立人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直立人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
直›
立›