Hán tự: 曲
Đọc nhanh: 曲 (khúc). Ý nghĩa là: cong; ngoằn ngoèo; quanh co, sai; vô lý, bẻ cong; làm cong. Ví dụ : - 这条路很曲。 Con đường rất cong.. - 这条河的河道很曲折。 Dòng chảy của con sông này rất quanh co.. - 这条路比较曲。 Con đường này khá ngoằn ngoèo.
Ý nghĩa của 曲 khi là Tính từ
✪ cong; ngoằn ngoèo; quanh co
弯曲 (跟''直''相对)
- 这条 路 很曲
- Con đường rất cong.
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 这条 路 比较 曲
- Con đường này khá ngoằn ngoèo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sai; vô lý
错误
- 我们 要 分清 是非曲直
- Chúng ta phải phân rõ đúng sai.
- 他 仔细 分辨 事物 的 曲直
- Anh ta cẩn thận phân biệt đúng sai của sự vật.
Ý nghĩa của 曲 khi là Động từ
✪ bẻ cong; làm cong
使物体弯曲
- 他 把 那根 铁丝 弯曲 了
- Anh ta uốn cong sợi dây sắt đó rồi.
- 他 把 木棍 弯曲
- Anh ta uốn cong cây gậy.
Ý nghĩa của 曲 khi là Danh từ
✪ chỗ hẻo lánh; chỗ uốn cong (sông)
弯曲(河流)
- 那河 有 好多 河曲
- Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.
- 那 河曲 的 景色 十分 迷人
- Cảnh sắc của khúc sông đó rất quyến rũ.
✪ men (cất rượu, nở)
酵母
- 这种 曲能 让 面团 发酵
- Loại men này có thể khiến bột nở lên.
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲
- 那河 有 好多 河曲
- Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 放歌 一曲
- cất cao giọng hát một khúc nhạc.
- 高歌一曲
- hát vang một khúc hát
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 他 高歌一曲
- Anh ấy đã hát một bài hát.
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 欢快 的 乐曲
- bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
- 她 痛痛快快 地唱 了 一曲
- Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 小曲儿
- tiểu khúc.
- 我 喜欢 看 戏曲
- Tôi thích xem hí khúc.
- 他 喜欢 听 钢琴曲
- Anh ấy thích nghe nhạc piano.
- 他 7 岁 时 就 会 钢琴 作曲
- Khi ông ấy 7 tuổi đã biết chơi piano và sáng tác.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 曲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm曲›