Đọc nhanh: 监护 (giám hộ). Ý nghĩa là: giám hộ; giám sát. Ví dụ : - 貌似是我拿来了便携式监护仪 Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.. - 跟我说说监护权 Nói chuyện với tôi về quyền nuôi con.. - 父母在争夺监护权 Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.
Ý nghĩa của 监护 khi là Động từ
✪ giám hộ; giám sát
法律上指对未成年人、精神病人等的人身、财产以及其他一切合法权益的监督和保护
- 貌似 是 我 拿来 了 便携式 监护仪
- Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.
- 跟 我 说 说 监护权
- Nói chuyện với tôi về quyền nuôi con.
- 父母 在 争夺 监护权
- Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.
- 最终 丧失 监护权 的
- Rốt cuộc là ai bị mất quyền nuôi con.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监护
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 打掩护
- đánh yểm trợ
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 最终 丧失 监护权 的
- Rốt cuộc là ai bị mất quyền nuôi con.
- 在 此 授予 监护权
- Đơn yêu cầu quyền nuôi con được chấp thuận.
- 跟 我 说 说 监护权
- Nói chuyện với tôi về quyền nuôi con.
- 父母 在 争夺 监护权
- Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.
- 我们 得 对 她 进行 保护性 监禁
- Chúng tôi cần đưa cô ấy vào quyền giám hộ bảo vệ.
- 她 处于 保护性 监禁 中
- Cô ấy đang được bảo vệ.
- 我会 对 他们 进行 保护性 监禁
- Tôi quản thúc họ để bảo vệ.
- 貌似 是 我 拿来 了 便携式 监护仪
- Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.
- 他 在 Brooklyn 重症 监护 情况 不 乐观
- Anh ấy đang được chăm sóc đặc biệt ở Brooklyn Trông không quá ổn
- 我们 应该 保护 这些 历史 遗产
- Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 监护
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 监护 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
监›