Đọc nhanh: 受托监护人 (thụ thác giám hộ nhân). Ý nghĩa là: Người giám hộ nhận ủy thác.
Ý nghĩa của 受托监护人 khi là Danh từ
✪ Người giám hộ nhận ủy thác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受托监护人
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 付托 得 人
- phó thác cho người tin cậy.
- 托人 买 东西
- Nhờ người mua đồ.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 被害人 名叫 克里斯托弗 · 爱德华兹
- Tên nạn nhân là Christopher Edwards.
- 她 为 家人 所 爱护
- Cô ấy được gia đình yêu thương.
- 辩护人
- biện hộ viên; thầy cãi
- 医护人员
- nhân viên điều dưỡng
- 照护 老人
- chăm sóc người già
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 合法 的 夫妻 受 法律 保护
- Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.
- 盲目 的 爱 让 人 受伤
- Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 受 虐待 儿童 及 配偶 的 辩护人
- Người bào chữa cho trẻ em bị lạm dụng và vợ chồng bị bạo hành.
- 受到 人民 群众 的 拥护
- Được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân.
- 政府 机关 要 接受 人民 监督
- cơ quan chính phủ phải chịu sự giám sát của nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受托监护人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受托监护人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
受›
托›
护›
监›