Đọc nhanh: 重症监护病房 (trọng chứng giám hộ bệnh phòng). Ý nghĩa là: intensive care unit (ICU) Khu Chăm sóc Tích cực (ICU).
Ý nghĩa của 重症监护病房 khi là Danh từ
✪ intensive care unit (ICU) Khu Chăm sóc Tích cực (ICU)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重症监护病房
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 他 住院治疗 癌症 病 了
- Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 病症
- chứng bệnh
- 特护 病房
- phòng chăm sóc đặc biệt.
- 看护 病人
- chăm sóc bệnh nhân.
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
- 护理 重伤员 很 重要
- Chăm sóc người bị thương nặng rất quan trọng.
- 隔离病房
- phòng cách ly bệnh
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 胸痛 可能 是 心脏病 的 症状
- Có thể là triệu chứng của bệnh tim khi cảm thấy đau ngực.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 他 病重 后 不久 过去 了
- Anh ấy mất sau cơn bệnh nặng.
- 最终 丧失 监护权 的
- Rốt cuộc là ai bị mất quyền nuôi con.
- 库房重地 , 不得 入内
- Kho hàng là khu vực quan trọng, không được phép vào.
- 照顾 一个 重病号 的 谨慎 的 护士
- Chăm sóc một bệnh nhân nặng cẩn thận của một người y tá.
- 那 小鬼 送 加护 病房 了
- Thằng nhóc chết tiệt đó đang được chăm sóc đặc biệt.
- 你们 能 把 派对 转 到 加护 病房 吗
- Bạn có thể chuyển cả nhóm vào phòng chăm sóc đặc biệt không?
- 他 在 Brooklyn 重症 监护 情况 不 乐观
- Anh ấy đang được chăm sóc đặc biệt ở Brooklyn Trông không quá ổn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重症监护病房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重症监护病房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm房›
护›
病›
症›
监›
重›