Đọc nhanh: 重症监护 (trọng chứng giám hộ). Ý nghĩa là: quan tâm sâu sắc. Ví dụ : - 他在Brooklyn重症监护情况不乐观 Anh ấy đang được chăm sóc đặc biệt ở Brooklyn Trông không quá ổn
Ý nghĩa của 重症监护 khi là Thành ngữ
✪ quan tâm sâu sắc
intensive care
- 他 在 Brooklyn 重症 监护 情况 不 乐观
- Anh ấy đang được chăm sóc đặc biệt ở Brooklyn Trông không quá ổn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重症监护
- 癌症 早期 发现 很 重要
- Phát hiện ung thư sớm rất quan trọng.
- 护理 重伤员 很 重要
- Chăm sóc người bị thương nặng rất quan trọng.
- 最终 丧失 监护权 的
- Rốt cuộc là ai bị mất quyền nuôi con.
- 在 此 授予 监护权
- Đơn yêu cầu quyền nuôi con được chấp thuận.
- 跟 我 说 说 监护权
- Nói chuyện với tôi về quyền nuôi con.
- 父母 在 争夺 监护权
- Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.
- 国子监 是 重要 学府
- Quốc tử giám là học phủ quan trọng.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 她 失业 后患 了 严重 的 抑郁症
- Cô bị trầm cảm nặng sau khi mất việc.
- 他们 注重 保护 员工 的 安全
- Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.
- 镖局 护送 贵重 财物
- Tiêu cục hộ tống tài sản quý giá.
- 我们 得 对 她 进行 保护性 监禁
- Chúng tôi cần đưa cô ấy vào quyền giám hộ bảo vệ.
- 我 极其 重视 环境保护
- Tôi rất coi trọng việc bảo vệ môi trường.
- 我们 注重 环境保护 的 措施
- Chúng tôi chú trọng các biện pháp bảo vệ môi trường.
- 我会 对 他们 进行 保护性 监禁
- Tôi quản thúc họ để bảo vệ.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 他 有 严重 的 黄疸 症状
- Anh ấy có triệu chứng vàng da nghiêm trọng.
- 她 患 了 严重 的 抑郁症
- Cô ấy bị trầm cảm nặng.
- 貌似 是 我 拿来 了 便携式 监护仪
- Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.
- 他 在 Brooklyn 重症 监护 情况 不 乐观
- Anh ấy đang được chăm sóc đặc biệt ở Brooklyn Trông không quá ổn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重症监护
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重症监护 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
症›
监›
重›