jiē

Từ hán việt: 【giai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giai). Ý nghĩa là: đều; cùng; đều là; toàn là. Ví dụ : - 。 Tên của ngôi sao này ai ai cũng biết.. - 。 Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng có ở khắp nơi.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

đều; cùng; đều là; toàn là

都;都是

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 明星 míngxīng de 名字 míngzi 尽人皆知 jìnrénjiēzhī

    - Tên của ngôi sao này ai ai cũng biết.

  • - 城市 chéngshì 高楼大厦 gāolóudàshà 比比皆是 bǐbǐjiēshì

    - Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng có ở khắp nơi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

皆 vs 都

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 四海之内皆兄弟 sìhǎizhīnèijiēxiōngdì

    - Anh em bốn bể là nhà.

  • - 众人 zhòngrén jiē 已入 yǐrù qǐn le

    - Mọi người đều đã đi ngủ rồi.

  • - 众人 zhòngrén jiē xiào 独他 dútā xiào

    - Mọi người đều cười, riêng mình anh ấy không cười.

  • - zài 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 游客 yóukè 比比皆是 bǐbǐjiēshì

    - Ở các điểm du lịch, du khách nhiều vô kể.

  • - 连战皆北 liánzhànjiēběi

    - thua liên tiếp.

  • - 须发皆白 xūfājiēbái

    - râu tóc bạc hết rồi.

  • - 众人 zhòngrén jiē 茫无所知 mángwúsuǒzhī

    - Mọi người đều mờ mịt không biết gì.

  • - 漫空 mànkōng jiē shì 洁白 jiébái 云朵 yúnduǒ

    - Bầu trời đầy mây trắng.

  • - zài zài jiē shì

    - khắp mọi nơi

  • - 触目皆是 chùmùjiēshì

    - nhìn đâu cũng thấy.

  • - 尽人皆知 jìnrénjiēzhī

    - Mọi người đều biết.

  • - 路人皆知 lùrénjiēzhī

    - người đi đường đều biết.

  • - 妇孺皆知 fùrújiēzhī

    - phụ nữ và trẻ em đều biết

  • - 一切 yīqiè jiē shì mìng

    - Tất cả đều là định mệnh.

  • - 凡事 fánshì jiē yǒu 可能 kěnéng

    - Tất cả mọi việc đều có thể.

  • - 结果 jiéguǒ 出来 chūlái 皆讶 jiēyà

    - Khi kết quả xuất hiện mọi người đều kinh ngạc.

  • - 穆言 mùyán 穆语 mùyǔ jiē 恭敬 gōngjìng

    - Những lời nói cung kính đều thể hiện sự tôn trọng.

  • - 一年 yīnián 三造 sānzào jiē 丰收 fēngshōu

    - một năm ba vụ đều được mùa.

  • - 一砖一瓦 yīzhuānyīwǎ jiē shì shǐ

    - Mỗi viên gạch đều là lịch sử.

  • - 这个 zhègè 秘密 mìmì 已经 yǐjīng 尽人皆知 jìnrénjiēzhī le

    - Bí mật này đã ai cũng biết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 皆

Hình ảnh minh họa cho từ 皆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:一フノフノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PPHA (心心竹日)
    • Bảng mã:U+7686
    • Tần suất sử dụng:Rất cao