Hán tự: 皆
Đọc nhanh: 皆 (giai). Ý nghĩa là: đều; cùng; đều là; toàn là. Ví dụ : - 这个明星的名字尽人皆知。 Tên của ngôi sao này ai ai cũng biết.. - 城市里高楼大厦比比皆是。 Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng có ở khắp nơi.
Ý nghĩa của 皆 khi là Phó từ
✪ đều; cùng; đều là; toàn là
都;都是
- 这个 明星 的 名字 尽人皆知
- Tên của ngôi sao này ai ai cũng biết.
- 城市 里 高楼大厦 比比皆是
- Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng có ở khắp nơi.
So sánh, Phân biệt 皆 với từ khác
✪ 皆 vs 都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皆
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 众人 皆 已入 寝 了
- Mọi người đều đã đi ngủ rồi.
- 众人 皆 笑 , 独他 不 笑
- Mọi người đều cười, riêng mình anh ấy không cười.
- 在 旅游景点 , 游客 比比皆是
- Ở các điểm du lịch, du khách nhiều vô kể.
- 连战皆北
- thua liên tiếp.
- 须发皆白
- râu tóc bạc hết rồi.
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 漫空 皆 是 洁白 云朵
- Bầu trời đầy mây trắng.
- 在 在 皆 是
- khắp mọi nơi
- 触目皆是
- nhìn đâu cũng thấy.
- 尽人皆知
- Mọi người đều biết.
- 路人皆知
- người đi đường đều biết.
- 妇孺皆知
- phụ nữ và trẻ em đều biết
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 凡事 皆 有 可能
- Tất cả mọi việc đều có thể.
- 结果 出来 皆讶
- Khi kết quả xuất hiện mọi người đều kinh ngạc.
- 穆言 穆语 皆 恭敬
- Những lời nói cung kính đều thể hiện sự tôn trọng.
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 一砖一瓦 皆 是 史
- Mỗi viên gạch đều là lịch sử.
- 这个 秘密 已经 尽人皆知 了
- Bí mật này đã ai cũng biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm皆›