Đọc nhanh: 放之四海而皆准 (phóng chi tứ hải nhi giai chuẩn). Ý nghĩa là: đúng mọi nơi mọi lúc; dùng được mọi nơi; thích hợp mọi nơi; dùng được mọi lúc mọi nơi.
Ý nghĩa của 放之四海而皆准 khi là Từ điển
✪ đúng mọi nơi mọi lúc; dùng được mọi nơi; thích hợp mọi nơi; dùng được mọi lúc mọi nơi
四海,指全国各处,后也指世界各处无论放在什么地方都不会错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放之四海而皆准
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 俄而 日出 , 光照 海上
- Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 这个 分是 四分之一
- Phân số này là một phần tư.
- 蹈海 而 死
- nhảy xuống biển chết
- 这片 海滩 宁静 而 美丽
- Bãi biển này yên tĩnh và xinh đẹp.
- 放养 海带
- thả nuôi rong biển
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放之四海而皆准
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放之四海而皆准 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
准›
四›
放›
海›
皆›
而›