Đọc nhanh: 聊赖 (liêu lại). Ý nghĩa là: không chốn nương tựa; không chốn nương thân. Ví dụ : - 无聊赖。 không chốn nương tựa.. - 百无聊赖。 Trăm sự không có gì vui.
Ý nghĩa của 聊赖 khi là Danh từ
✪ không chốn nương tựa; không chốn nương thân
精神上或生活上的寄托、凭借等 (多用于否定式)
- 无聊 赖
- không chốn nương tựa.
- 百无聊赖
- Trăm sự không có gì vui.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聊赖
- 扎堆 聊天
- tụ tập tán gẫu
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 走 ! 我们 边 走 边 聊
- Đi! chúng ta vừa đi vừa nói.
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 我们 边 喝茶 边 聊天
- Chúng tôi vừa uống trà vừa trò chuyện.
- 朋友 们 边 吃饭 边 聊天
- Bạn bè vừa ăn cơm vừa trò chuyện.
- 你 自己 答应 的 , 不许 赖
- Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 如此 无聊 又 无趣
- Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 聊以自慰
- tạm thời để tự an ủi.
- 他 心里 聊感 一丝 欣慰
- Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 无聊 的 日子 要 结束 了
- Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.
- 百无聊赖
- Trăm sự không có gì vui.
- 无聊 赖
- không chốn nương tựa.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 聊天 找 不到 话题 的 时候 , 不如 问 一句 今天 你 吃 了 多少 颗 米饭 ?
- Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聊赖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聊赖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm聊›
赖›