Hán tự: 瘀
Đọc nhanh: 瘀 (ứ). Ý nghĩa là: nghẽn; tắc, dồn nén; chất chứa. Ví dụ : - 看来还是会瘀青 Có vẻ như nó sẽ bầm tím.. - 看这些瘀伤就知道了 Bạn có thể biết qua vết bầm tím.. - 他的背部有多处伤口和瘀斑 Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.
Ý nghĩa của 瘀 khi là Động từ
✪ nghẽn; tắc
凝滞
- 看来 还是 会 瘀 青
- Có vẻ như nó sẽ bầm tím.
- 看 这些 瘀伤 就 知道 了
- Bạn có thể biết qua vết bầm tím.
- 他 的 背部 有 多处 伤口 和 瘀斑
- Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.
- 胸部 的 陈旧性 瘀伤
- Có nhiều lớp bầm tím trên xương ức của anh ấy.
- 左侧 胸部 有 瘀伤
- Bị bầm tím ở ngực trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ dồn nén; chất chứa
郁积;停滞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘀
- 会 有 瘀伤 的
- Nó sẽ bầm tím.
- 他 的 背部 有 多处 伤口 和 瘀斑
- Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.
- 好 大块 瘀 青
- Đó là một vết bầm tím.
- 双手 都 有 瘀伤 和 肿胀
- Hai bàn tay bị bầm tím và sưng tấy.
- 脸 和 胸口 有 瘀伤
- Vết bầm trên mặt và ngực.
- 左侧 胸部 有 瘀伤
- Bị bầm tím ở ngực trái.
- 胸部 的 陈旧性 瘀伤
- Có nhiều lớp bầm tím trên xương ức của anh ấy.
- 看来 还是 会 瘀 青
- Có vẻ như nó sẽ bầm tím.
- 看 这些 瘀伤 就 知道 了
- Bạn có thể biết qua vết bầm tím.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瘀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瘀›