Hán tự: 于
Đọc nhanh: 于 (ư.vu.hu). Ý nghĩa là: vào; ở; tại; ở tại (thời gian, địa điểm), cho; với; về; đối với; hướng về; quay về, từ. Ví dụ : - 我出生于北京。 Tôi được sinh ra ở Bắc Kinh.. - 他毕业于北京大学。 Anh ấy tốt nghiệp tại Đại học Bắc Kinh.. - 吸烟于健康有害。 Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
Ý nghĩa của 于 khi là Giới từ
✪ vào; ở; tại; ở tại (thời gian, địa điểm)
引进处所、范围或时间,相当于“在”
- 我出 生于 北京
- Tôi được sinh ra ở Bắc Kinh.
- 他 毕业 于 北京大学
- Anh ấy tốt nghiệp tại Đại học Bắc Kinh.
✪ cho; với; về; đối với; hướng về; quay về
引进对象,相当于“向”“对”“给”
- 吸烟 于 健康 有害
- Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
- 他于 学习 非常 认真
- Anh ấy rất nghiêm túc với việc học.
✪ từ
引进来源、起点,相当于“从”“自”
- 他 毕业 于 著名 大学
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường đại học nổi tiếng.
- 黄河 发源 于 青海
- Sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.
✪ tới; đến
引进方向、目标
- 气候 趋于 寒冷
- Khí hậu đang dần trở nên lạnh hơn.
- 工程 接近 于 完成
- Dự án đang đến gần hoàn thành.
✪ bởi; bị; được (biểu thị bị động)
引进行为的主动者
- 问题 已 解决 于 专家
- Vấn đề đã được giải quyết bởi chuyên gia.
- 决定 被 作出 于 经理
- Quyết định được đưa ra bởi giám đốc.
✪ hơn (biểu thị so sánh)
引进比较的对象
- 她 的 成绩 高于一切
- Điểm số của cô ấy cao hơn tất cả.
- 她 的 歌声 轻 于 风声
- Giọng hát của cô ấy nhẹ hơn tiếng gió.
✪ nhờ ở; do ở (chỉ nguyên nhân)
引进方面、原因、目的
- 她 的 快乐 于 家人 的 支持
- Niềm vui của cô ấy nhờ ở sự ủng hộ của gia đình.
- 我们 的 进步 于 不断 学习
- Sự tiến bộ của chúng tôi nhờ ở việc học không ngừng.
Ý nghĩa của 于 khi là Danh từ
✪ họ Vu
姓
- 于 老师 教 我们 数学
- Cô giáo Vu dạy chúng tôi toán.
- 她 的 全名是 于 小红
- Tên đầy đủ của cô ấy là Vu Tiểu Hồng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 于
✪ A + Tính từ (难/高/多...) + 于 + B
cấu trúc so sánh, như "A 比 B + Tính từ"
- 这道题 难于 那道题
- Câu này khó hơn câu kia.
- 这次 考试 难于 上次
- Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 于
- 越南 属于 亚洲
- Việt Nam thuộc Châu Á.
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 松树 属于 松科
- Cây thông thuộc họ tùng.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›