Từ hán việt: 【ư.vu.hu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ư.vu.hu). Ý nghĩa là: vào; ở; tại; ở tại (thời gian, địa điểm), cho; với; về; đối với; hướng về; quay về, từ. Ví dụ : - 。 Tôi được sinh ra ở Bắc Kinh.. - 。 Anh ấy tốt nghiệp tại Đại học Bắc Kinh.. - 。 Hút thuốc có hại cho sức khỏe.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Giới từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Giới từ

vào; ở; tại; ở tại (thời gian, địa điểm)

引进处所、范围或时间,相当于“在”

Ví dụ:
  • - 我出 wǒchū 生于 shēngyú 北京 běijīng

    - Tôi được sinh ra ở Bắc Kinh.

  • - 毕业 bìyè 北京大学 běijīngdàxué

    - Anh ấy tốt nghiệp tại Đại học Bắc Kinh.

cho; với; về; đối với; hướng về; quay về

引进对象,相当于“向”“对”“给”

Ví dụ:
  • - 吸烟 xīyān 健康 jiànkāng 有害 yǒuhài

    - Hút thuốc có hại cho sức khỏe.

  • - 他于 tāyú 学习 xuéxí 非常 fēicháng 认真 rènzhēn

    - Anh ấy rất nghiêm túc với việc học.

từ

引进来源、起点,相当于“从”“自”

Ví dụ:
  • - 毕业 bìyè 著名 zhùmíng 大学 dàxué

    - Anh ấy tốt nghiệp từ một trường đại học nổi tiếng.

  • - 黄河 huánghé 发源 fāyuán 青海 qīnghǎi

    - Sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.

tới; đến

引进方向、目标

Ví dụ:
  • - 气候 qìhòu 趋于 qūyú 寒冷 hánlěng

    - Khí hậu đang dần trở nên lạnh hơn.

  • - 工程 gōngchéng 接近 jiējìn 完成 wánchéng

    - Dự án đang đến gần hoàn thành.

bởi; bị; được (biểu thị bị động)

引进行为的主动者

Ví dụ:
  • - 问题 wèntí 解决 jiějué 专家 zhuānjiā

    - Vấn đề đã được giải quyết bởi chuyên gia.

  • - 决定 juédìng bèi 作出 zuòchū 经理 jīnglǐ

    - Quyết định được đưa ra bởi giám đốc.

hơn (biểu thị so sánh)

引进比较的对象

Ví dụ:
  • - de 成绩 chéngjì 高于一切 gāoyúyīqiè

    - Điểm số của cô ấy cao hơn tất cả.

  • - de 歌声 gēshēng qīng 风声 fēngshēng

    - Giọng hát của cô ấy nhẹ hơn tiếng gió.

nhờ ở; do ở (chỉ nguyên nhân)

引进方面、原因、目的

Ví dụ:
  • - de 快乐 kuàilè 家人 jiārén de 支持 zhīchí

    - Niềm vui của cô ấy nhờ ở sự ủng hộ của gia đình.

  • - 我们 wǒmen de 进步 jìnbù 不断 bùduàn 学习 xuéxí

    - Sự tiến bộ của chúng tôi nhờ ở việc học không ngừng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Vu

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen 数学 shùxué

    - Cô giáo Vu dạy chúng tôi toán.

  • - de 全名是 quánmíngshì 小红 xiǎohóng

    - Tên đầy đủ của cô ấy là Vu Tiểu Hồng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A + Tính từ (难/高/多...) + 于 + B

cấu trúc so sánh, như "A 比 B + Tính từ"

Ví dụ:
  • - 这道题 zhèdàotí 难于 nányú 那道题 nàdàotí

    - Câu này khó hơn câu kia.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 难于 nányú 上次 shàngcì

    - Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 越南 yuènán 属于 shǔyú 亚洲 yàzhōu

    - Việt Nam thuộc Châu Á.

  • - 相比 xiāngbǐ 斧头 fǔtóu gèng 害怕 hàipà 这块 zhèkuài 破布 pòbù

    - Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 属于 shǔyú 皇室 huángshì 家族 jiāzú

    - Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.

  • - 平板 píngbǎn 用于 yòngyú 刮平 guāpíng 墙面 qiángmiàn

    - Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 这事 zhèshì 附于 fùyú 组织 zǔzhī

    - Việc này phụ thuộc vào tổ chức.

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - 汉娜 hànnà · 罗斯 luósī 伤寒 shānghán zhèng

    - Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.

  • - 洛河 luòhé 发源 fāyuán 陕西 shǎnxī 北部 běibù

    - Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 松树 sōngshù 属于 shǔyú 松科 sōngkē

    - Cây thông thuộc họ tùng.

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - a 春天 chūntiān 终于 zhōngyú lái le

    - A, mùa xuân cuối cùng đã đến!

  • - 于戏 wūhū 人生 rénshēng 无常 wúcháng a

    - Ôi, cuộc sống vô thường thật!

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 于

Hình ảnh minh họa cho từ 于

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao