祛瘀 qū yū

Từ hán việt: 【khư ứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "祛瘀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khư ứ). Ý nghĩa là: để xua tan huyết ứ (TCM).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 祛瘀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 祛瘀 khi là Động từ

để xua tan huyết ứ (TCM)

to dispel blood stasis (TCM)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祛瘀

  • - huì yǒu 瘀伤 yūshāng de

    - Nó sẽ bầm tím.

  • - de 背部 bèibù yǒu 多处 duōchù 伤口 shāngkǒu 瘀斑 yūbān

    - Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.

  • - hǎo 大块 dàkuài qīng

    - Đó là một vết bầm tím.

  • - 双手 shuāngshǒu dōu yǒu 瘀伤 yūshāng 肿胀 zhǒngzhàng

    - Hai bàn tay bị bầm tím và sưng tấy.

  • - 污渍 wūzì yòng 清洁剂 qīngjiéjì

    - Loại trừ vết bẩn dùng chất tẩy rửa.

  • - 证据 zhèngjù bāng 疑窦 yídòu

    - Chứng cứ giúp anh ấy loại bỏ nghi ngờ.

  • - liǎn 胸口 xiōngkǒu yǒu 瘀伤 yūshāng

    - Vết bầm trên mặt và ngực.

  • - 左侧 zuǒcè 胸部 xiōngbù yǒu 瘀伤 yūshāng

    - Bị bầm tím ở ngực trái.

  • - 胸部 xiōngbù de 陈旧性 chénjiùxìng 瘀伤 yūshāng

    - Có nhiều lớp bầm tím trên xương ức của anh ấy.

  • - 看来 kànlái 还是 háishì huì qīng

    - Có vẻ như nó sẽ bầm tím.

  • - kàn 这些 zhèxiē 瘀伤 yūshāng jiù 知道 zhīdào le

    - Bạn có thể biết qua vết bầm tím.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祛瘀

Hình ảnh minh họa cho từ 祛瘀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祛瘀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶一フノノ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KYSY (大卜尸卜)
    • Bảng mã:U+7600
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khư
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFGI (戈火土戈)
    • Bảng mã:U+795B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình